Chuyên trang văn bản pháp luật kế toán kiểm toán
Phụ lục 1 - Biểu mẫu Báo cáo tài chính hợp nhất
PHỤ LỤC SỐ 1
BIỂU MẪU BÁO CÁO
TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 202 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
1. Bảng cân đối kế toán hợp nhất
Đơn vị báo cáo:…………………………. Địa chỉ:……………………………………. |
Mẫu số B 01 - DN/HN |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN HỢP NHẤT
Tại
ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:………………
TÀI SẢN |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối năm (3) |
Số đầu năm (3) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A - TÀI SẢN NGẮN
HẠN |
100 |
|
|
|
I. Tiền và các khoản
tương đương tiền |
110 |
|
|
|
1. Tiền |
111 |
|
|
|
2. Các khoản
tương đương tiền |
112 |
|
|
|
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
|
|
|
1. Chứng
khoán kinh doanh |
121 |
|
|
|
2. Dự
phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) |
122 |
|
(...) |
(...) |
3. Đầu tư
nắm giữ đến
ngày đáo hạn |
123 |
|
|
|
III. Các khoản phải thu ngắn hạn |
130 |
|
|
|
1. Phải
thu ngắn hạn của khách hàng |
131 |
|
|
|
2. Trả trước
cho người bán ngắn hạn |
132 |
|
|
|
3. Phải
thu nội bộ ngắn hạn |
133 |
|
|
|
4. Phải
thu theo tiến
độ kế
hoạch hợp đồng xây dựng |
134 |
|
|
|
5. Phải
thu về cho vay ngắn hạn |
135 |
|
|
|
6. Phải
thu ngắn hạn khác |
136 |
|
|
|
7. Dự
phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) |
137 |
|
|
|
8. Tài sản
thiếu
chờ xử lý |
139 |
|
(...) |
(...) |
IV. Hàng tồn kho |
140 |
|
|
|
1. Hàng tồn
kho |
141 |
|
|
|
2. Dự
phòng giảm giá hàng tồn kho (*) |
149 |
|
(...) |
(...) |
V. Tài sản ngắn hạn khác |
150 |
|
|
|
1. Chi phí
trả trước ngắn hạn |
151 |
|
|
|
2. Thuế GTGT được khấu
trừ |
152 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản
khác phải thu Nhà nước |
153 |
|
|
|
4. Giao dịch
mua bán lại trái phiếu
Chính phủ |
154 |
|
|
|
5. Tài sản
ngắn hạn khác |
155 |
|
|
|
B - TÀI SẢN DÀI HẠN |
200 |
|
|
|
I. Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
|
|
|
1. Phải
thu dài hạn của khách hàng |
211 |
|
|
|
2. Trả trước
cho người bán dài hạn |
212 |
|
|
|
3. Vốn
kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
213 |
|
|
|
4. Phải
thu nội bộ dài hạn |
214 |
|
|
|
5. Phải
thu về cho vay dài hạn |
215 |
|
|
|
6. Phải
thu dài hạn khác |
216 |
|
|
|
7. Dự
phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) |
219 |
|
(...
) |
(...) |
II. Tài sản cố định |
220 |
|
|
|
1. Tài sản
cố định hữu hình |
221 |
|
|
|
- Nguyên
giá |
222 |
|
|
|
- Giá trị
hao mòn lũy
kế
(*) |
223 |
|
(...) |
(...) |
2. Tài sản
cố định thuê tài chính |
224 |
|
|
|
- Nguyên
giá |
225 |
|
|
|
- Giá trị
hao mòn lũy kế (*) |
226 |
|
(...) |
(...) |
3. Tài sản
cố định vô hình |
227 |
|
|
|
- Nguyên
giá |
228 |
|
|
|
- Giá trị
hao mòn lũy kế (*) |
229 |
|
(...) |
(...) |
III. Bất động sản đầu tư |
230 |
|
|
|
- Nguyên
giá |
231 |
|
|
|
- Giá trị
hao mòn lũy kế (*) |
232 |
|
|
|
|
|
|
(...) |
(...) |
IV. Tài sản dở dang dài hạn |
240 |
|
|
|
1. Chi phí
sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn |
241 |
|
|
|
2. Chi phí
xây dựng cơ bản dở dang |
242 |
|
|
|
V. Đầu tư tài chính dài hạn |
250 |
|
|
|
1. Đầu tư
vào công ty con |
251 |
|
|
|
2. Đầu tư
vào công ty liên doanh, liên kết |
252 |
|
|
|
3. Đầu tư
góp vốn vào đơn vị khác |
253 |
|
|
|
4. Dự
phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) |
254 |
|
|
|
5. Đầu tư
nắm giữ đến
ngày đáo hạn |
255 |
|
(...) |
(...) |
VI. Tài sản dài hạn khác |
260 |
|
|
|
1. Chi phí
trả trước dài hạn |
261 |
|
|
|
2. Tài sản
thuế
thu nhập hoãn lại |
262 |
|
|
|
3. Thiết bị,
vật tư, phụ tùng thay thế
dài hạn |
263 |
|
|
|
4. Tài sản
dài hạn khác |
268 |
|
|
|
5. Lợi thế thương mại |
269 |
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(270 = 100 + 200) |
270 |
|
|
|
C - NỢ PHẢI TRẢ |
300 |
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
|
|
|
1. Phải trả
người bán ngắn hạn |
311 |
|
|
|
2. Người
mua trả tiền trước ngắn hạn |
312 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước |
313 |
|
|
|
4. Phải trả
người lao động |
314 |
|
|
|
5. Chi phí
phải trả ngắn hạn |
315 |
|
|
|
6. Phải trả
nội bộ ngắn hạn |
316 |
|
|
|
7. Phải trả
theo tiến
độ kế
hoạch hợp đồng xây dựng |
317 |
|
|
|
8. Doanh
thu chưa thực hiện ngắn hạn |
318 |
|
|
|
9. Phải trả
ngắn hạn khác |
319 |
|
|
|
10. Vay và
nợ thuê tài chính ngắn hạn |
320 |
|
|
|
11. Dự
phòng phải trả ngắn hạn |
321 |
|
|
|
12. Quỹ
khen thưởng, phúc lợi |
322 |
|
|
|
13. Quỹ
bình ổn giá |
323 |
|
|
|
14. Giao dịch
mua bán lại trái phiếu
Chính phủ |
324 |
|
|
|
II. Nợ dài hạn |
330 |
|
|
|
1. Phải trả
người bán dài hạn |
331 |
|
|
|
2. Người
mua trả tiền trước dài hạn |
332 |
|
|
|
3. Chi phí
phải trả dài hạn |
333 |
|
|
|
4. Phải trả
nội bộ về vốn kinh doanh |
334 |
|
|
|
5. Phải trả
nội bộ dài hạn |
335 |
|
|
|
6. Doanh
thu chưa thực hiện dài hạn |
336 |
|
|
|
7. Phải trả
dài hạn khác |
337 |
|
|
|
8. Vay và
nợ thuê tài chính dài hạn |
338 |
|
|
|
9. Trái
phiếu
chuyển đổi |
339 |
|
|
|
10. Cổ phiếu ưu đãi |
340 |
|
|
|
11. Thuế thu nhập hoãn lại
phải trả |
341 |
|
|
|
12. Dự
phòng phải trả dài hạn |
342 |
|
|
|
13. Quỹ phát triển
khoa học và công nghệ |
343 |
|
|
|
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU |
400 |
|
|
|
I. Vốn chủ sở hữu |
410 |
|
|
|
1. Vốn góp
của chủ sở hữu |
411 |
|
|
|
- Cổ phiếu phổ thông có
quyền biểu quyết |
411a |
|
|
|
- Cổ phiếu ưu đãi |
411b |
|
|
|
2. Thặng
dư vốn cổ phần |
412 |
|
|
|
3. Quyền
chọn chuyển đổi trái phiếu |
413 |
|
|
|
4. Vốn
khác của chủ sở hữu |
414 |
|
|
|
5. Cổ phiếu quỹ (*) |
415 |
|
(...) |
(...) |
6. Chênh lệch
đánh giá lại tài sản |
416 |
|
|
|
7. Chênh lệch
tỷ giá hối đoái |
417 |
|
|
|
8. Quỹ đầu
tư phát triển |
418 |
|
|
|
9. Quỹ hỗ
trợ sắp xếp
doanh nghiệp |
419 |
|
|
|
10. Quỹ
khác thuộc vốn chủ sở hữu |
420 |
|
|
|
11. Lợi
nhuận sau thuế
chưa phân phối |
421 |
|
|
|
- LNST
chưa phân phối lũy kế
đến cuối kỳ trước |
421a |
|
|
|
- LNST
chưa phân phối kỳ này |
421b |
|
|
|
12. Nguồn
vốn đầu tư XDCB |
422 |
|
|
|
13. Lợi
ích cổ đông không kiểm soát |
429 |
|
|
|
430 |
|
|
|
|
1. Nguồn
kinh phí |
431 |
|
|
|
2. Nguồn
kinh phí đã hình thành TSCĐ |
432 |
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 +
400) |
440 |
|
|
|
|
Lập, ngày …
tháng … năm… |
||
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
|
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Ghi chú:
(1)
Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”
chỉ tiêu.
(2) Số
liệu trong các chỉ tiêu
có dấu (*)
được ghi bằng số âm
dưới hình thức
ghi trong
ngoặc đơn (...).
(3) Đối
với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.
(4) Đối
với người lập biểu
là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
Đơn vị báo cáo:…………………………. Địa chỉ:……………………………………. |
Mẫu số B 02 - DN/HN |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Năm………..
Đơn vị tính:…………
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
|
|
|
2. Các khoản
giảm trừ doanh thu |
02 |
|
|
|
3. Doanh
thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) |
10 |
|
|
|
4. Giá vốn
hàng bán |
11 |
|
|
|
5. Lợi nhuận
gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) |
20 |
|
|
|
6. Doanh
thu hoạt động tài chính |
21 |
|
|
|
7. Chi phí
tài chính |
22 |
|
|
|
- Trong đó: Chi phí lãi vay |
23 |
|
|
|
8. Phần
lãi hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết |
24 |
|
|
|
9. Chi phí
bán hàng |
25 |
|
|
|
10. Chi
phí quản lý doanh nghiệp |
26 |
|
|
|
11. Lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh doanh |
30 |
|
|
|
{30 = 20 +
(21 - 22) - (24 + 25)} |
|
|
|
|
12. Thu nhập
khác |
31 |
|
|
|
13. Chi
phí khác |
32 |
|
|
|
14. Lợi
nhuận khác (40 = 31 - 32) |
40 |
|
|
|
15. Tổng lợi
nhuận kế
toán trước thuế
(50 = 30 + 40) |
50 |
|
|
|
16. Chi
phí thuế
TNDN hiện hành |
51 |
|
|
|
17. Chi
phí thuế
TNDN hoãn lại |
52 |
|
|
|
18. Lợi
nhuận sau thuế
thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) |
60 |
|
|
|
19. Lợi
nhuận sau thuế
của công ty mẹ |
61 |
|
|
|
20. Lợi
nhuận sau thuế
của cổ đông không kiểm soát |
62 |
|
|
|
21. Lãi cơ
bản trên cổ phiếu
(*) |
70 |
|
|
|
22. Lãi
suy giảm trên cổ phiếu
(*) |
71 |
|
|
|
(*)
Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần |
Lập, ngày …
tháng … năm… |
||
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
|
- Số chứng
chỉ hành nghề;
- Đơn vị
cung cấp dịch vụ kế
toán
Đối
với người lập biểu
là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất năm
Đơn vị báo cáo:…………………………. Địa chỉ:……………………………………. |
Mẫu số B 03 - DN/HN |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN
TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo
phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….....
Đơn vị tính:………….
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
1. Tiền
thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác |
01 |
|
|
|
2. Tiền
chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ |
02 |
|
|
|
3. Tiền
chi trả cho người lao động |
03 |
|
|
|
4. Tiền
lãi vay đã trả |
04 |
|
|
|
5. Thuế
thu nhập doanh nghiệp đã nộp |
05 |
|
|
|
6. Tiền
thu khác từ hoạt động kinh doanh |
06 |
|
|
|
7. Tiền
chi khác cho hoạt động kinh doanh |
07 |
|
|
|
Lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
1. Tiền chi để mua sắm,
xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
21 |
|
|
|
2. Tiền thu từ thanh
lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
22 |
|
|
|
3. Tiền chi cho vay,
mua các công cụ nợ của đơn vị khác |
23 |
|
|
|
4. Tiền thu hồi cho
vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác |
24 |
|
|
|
5. Tiền chi đầu tư
góp vốn vào đơn vị khác |
25 |
|
|
|
6. Tiền thu hồi đầu
tư góp vốn vào đơn vị khác |
26 |
|
|
|
7. Tiền thu lãi cho
vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
27 |
|
|
|
Lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
1. Tiền
thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31 |
|
|
|
2. Tiền trả
lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát
hành |
32 |
|
|
|
3. Tiền
thu từ đi vay |
33 |
|
|
|
4. Tiền trả
nợ gốc vay |
34 |
|
|
|
5. Tiền trả
nợ gốc thuê tài chính |
35 |
|
|
|
6. Cổ tức,
lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
36 |
|
|
|
Lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 =
20+30+40) |
50 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
60 |
|
|
|
Ảnh hưởng
của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 =
50+60+61) |
70 |
|
|
|
Ghi chú: Các
chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày
Lập, ngày …
tháng … năm… |
||
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối
với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,
tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi
rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị báo cáo:…………………………. Địa chỉ:……………………………………. |
Mẫu số B 03 - DN/HN |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN
TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo
phương pháp gián
tiếp) (*)
Năm….....
Đơn vị tính:………….
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
1. Lợi nhuận trước thuế |
01 |
|
|
|
2. Điều chỉnh
cho các khoản |
|
|
|
|
- Khấu hao
TSCĐ |
02 |
|
|
|
- Các khoản
dự phòng |
03 |
|
|
|
- Lãi, lỗ
chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ |
04 |
|
|
|
- Lãi, lỗ
từ hoạt động đầu tư |
05 |
|
|
|
- Chi phí
lãi vay |
06 |
|
|
|
- Các khoản
điều chỉnh khác |
07 |
|
|
|
3. Lợi nhuận từ hoạt động
kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động |
08 |
|
|
|
- Tăng, giảm
các khoản phải thu |
09 |
|
|
|
- Tăng, giảm
hàng tồn kho |
10 |
|
|
|
- Tăng, giảm
các khoản phải trả (Không kể
lãi vay phải trả, thuế
thu nhập doanh nghiệp phải nộp) |
11 |
|
|
|
- Tăng, giảm
chi phí trả trước |
12 |
|
|
|
- Tăng, giảm
chứng khoán kinh doanh |
13 |
|
|
|
- Tiền lãi
vay đã trả |
14 |
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp đã nộp |
15 |
|
|
|
- Tiền thu
khác từ hoạt động kinh doanh |
16 |
|
|
|
- Tiền chi
khác cho hoạt động kinh doanh |
17 |
|
|
|
Lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
21 |
|
|
|
2. Tiền thu từ thanh
lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
22 |
|
|
|
3. Tiền chi cho vay,
mua các công cụ nợ của đơn vị khác |
23 |
|
|
|
4. Tiền thu hồi cho
vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác |
24 |
|
|
|
5. Tiền chi đầu tư
góp vốn vào đơn vị khác |
25 |
|
|
|
6. Tiền thu hồi đầu tư
góp vốn vào đơn vị khác |
26 |
|
|
|
7. Tiền thu lãi cho vay,
cổ tức và lợi nhuận được chia |
27 |
|
|
|
Lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
1. Tiền
thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31 |
|
|
|
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp
đã phát hành |
32 |
|
|
|
3. Tiền
thu từ đi vay |
33 |
|
|
|
4. Tiền trả
nợ gốc vay |
34 |
|
|
|
5. Tiền trả
nợ gốc thuê tài chính |
35 |
|
|
|
6. Cổ tức,
lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
36 |
|
|
|
Lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 =
20+30+40) |
50 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
60 |
|
|
|
Ảnh hưởng
của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 =
50+60+61) |
70 |
|
|
|
Ghi chú: Các
chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày
Lập, ngày …
tháng … năm… |
||
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
- Số chứng
chỉ hành nghề;
- Đơn vị
cung cấp dịch vụ kế toán
Đối
với người lập biểu
là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ
hành nghề.
4. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất năm
Đơn vị báo cáo:…………………………. Địa chỉ:……………………………………. |
Mẫu số B 09 - DN |
BẢN THUYẾT MINH BÁO
CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Năm ....(1)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức
sở hữu vốn.
2. Lĩnh vực
kinh doanh.
3. Ngành nghề
kinh doanh.
4. Chu kỳ sản
xuất, kinh doanh thông thường.
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính.
6. Cấu trúc
tập đoàn
- Tổng số
các Công ty con:
+
Số lượng các Công ty con được hợp nhất:......................................................................
+
Số lượng các Công ty con không được hợp nhất:............................................................
Thông tin về
tái cấu trúc tập đoàn (các trường hợp mua thêm, thanh lý, thoái vốn tại các công ty
con trong kỳ)
- Danh sách
các Công ty con được hợp nhất:
+ Công ty A:
.
Tên công ty:.....................................................................................................................
.
Địa chỉ:............................................................................................................................
.
Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ:.............................................................................................
.
Quyền biểu
quyết của Công ty mẹ:....................................................................................
+
Công ty B:
.
Tên công ty:.....................................................................................................................
.
Địa chỉ:............................................................................................................................
.
Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ:.............................................................................................
.
Quyền biểu
quyết của Công ty mẹ:....................................................................................
………..
- Các Công
ty con bị loại khỏi quá trình hợp nhất (Giải thích rõ lý do).
- Danh sách
các Công ty liên kết quan trọng được phản ánh trong Báo cáo tài chính hợp nhất
theo phương pháp vốn chủ sở hữu:
+ Công ty
liên kết A:
.
Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................................
.
Tỷ lệ phần sở hữu:...........................................................................................................
.
Tỷ lệ quyền biểu
quyết:.....................................................................................................
+ Công ty
liên kết B:
.
Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................................
.
Tỷ lệ phần sở hữu:...........................................................................................................
.
Tỷ lệ quyền biểu
quyết:.....................................................................................................
+ Công ty
liên kết C:
……………………..
……………………..
- Danh sách
các Công ty liên kết ngừng áp dụng hoặc không áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu
khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất.
- Danh sách
các cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát quan trọng được phản ánh trong Báo cáo tài chính hợp nhất theo phương pháp
vốn chủ sở hữu:
+ Cơ sở kinh
doanh đồng kiểm
soát A:
. Địa chỉ trụ
sở chính
. Tỷ lệ phần
sở hữu
. Tỷ lệ quyền
biểu quyết
+ Cơ sở kinh
doanh đồng kiểm
soát B:
. Địa chỉ trụ
sở chính
. Tỷ lệ phần
sở hữu
. Tỷ lệ quyền
biểu quyết
+ Cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát C:
………………………………………
- Danh sách
các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát ngừng áp dụng hoặc không áp dụng phương
pháp vốn chủ sở hữu khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất.
- Những sự
kiện ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động kinh doanh của Tập đoàn trong năm báo
cáo.
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền
tệ sử dụng trong kế
toán
1. Kỳ kế
toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày……/……./…….).
2. Đơn vị tiền
tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế
toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi.
III. Chuẩn mực và
Chế
độ kế
toán áp dụng
1. Chế độ kế
toán áp dụng
2. Tuyên bố
về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường
hợp
doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
1. Nguyên tắc
chuyển
đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp đồng tiền
ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài
chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các loại
tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3. Nguyên tắc
xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.
4. Nguyên tắc
ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
5. Nguyên tắc
kế toán các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng
khoán kinh doanh;
b) Các khoản
đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
d) Đầu tư
vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
đ) Đầu tư
vào công cụ vốn của đơn vị khác;
e) Các
phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6. Nguyên tắc
kế toán nợ phải thu
7. Nguyên tắc
ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc
ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương
pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương
pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương
pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
8. Nguyên tắc
ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư:
9. Nguyên tắc
kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.
10. Nguyên tắc
kế toán thuế TNDN hoãn lại.
11. Nguyên tắc
kế toán chi phí trả trước.
12. Nguyên tắc
kế toán nợ phải trả.
13. Nguyên tắc
ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
14. Nguyên tắc
ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
15. Nguyên tắc
ghi nhận chi phí phải trả.
16. Nguyên tắc
và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
17. Nguyên tắc
ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.
18. Nguyên tắc
ghi nhận trái phiếu chuyển
đổi.
19. Nguyên tắc
ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc
ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của
chủ sở hữu.
- Nguyên tắc
ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc
ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc
ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
20. Nguyên tắc
và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu
cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu
hoạt động tài chính;
- Doanh thu
hợp đồng xây dựng.
- Thu nhập khác.
21. Nguyên tắc
kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
22. Nguyên tắc
kế toán giá vốn hàng bán.
23. Nguyên tắc
kế toán chi phí tài chính.
24. Nguyên tắc
kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
26. Các
nguyên tắc và phương pháp lập BCTC hợp nhất (chỉ thuyết minh những phương pháp kế toán
có giao dịch phát sinh trong kỳ)
a) Phương
pháp kế toán trong giao dịch hợp nhất kinh doanh qua nhiều giai đoạn;
b) Phương
pháp ghi nhận lợi ích của cổ đông không kiểm soát;
c) Phương
pháp kế toán ghi nhận lãi, lỗ khi có sự thay đổi tỷ lệ sở hữu tại công ty con
(thoái đầu tư trong các trường hợp không mất quyền kiểm soát, mất quyền kiểm
soát, khi công ty con phát hành cổ phiếu riêng lẻ, hợp nhất kinh doanh dưới sự kiểm
soát chung);
d) Phương
pháp loại trừ các giao dịch nội bộ;
V. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường
hợp
doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
1. Có tái
phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
2. Nguyên tắc
xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện được, giá
trị có thể
thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành... )
3. Nguyên tắc
xử lý tài chính đối với:
- Các khoản
dự phòng;
- Chênh lệch
đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng cân đối
kế toán - nếu có).
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình
bày trong Bảng cân đối kế toán
|
Đơn vị
tính:…….. |
|||||||
1. Tiền |
Cuối năm |
Đầu năm |
||||||
- Tiền mặt |
… |
… |
||||||
- Tiền gửi
ngân hàng không kỳ hạn |
… |
… |
||||||
- Tiền
đang chuyển |
… |
… |
||||||
Cộng |
… |
… |
||||||
2. Các khoản
đầu tư tài chính |
Cuối năm |
Đầu năm |
||||||
|
Giá gốc |
Giá trị hợp lý |
Dự phòng |
Giá gốc |
Giá trị hợp lý |
Dự phòng |
||
a) Chứng
khoán kinh doanh - Tổng giá
trị cổ phiếu; (chi tiết
từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên) - Tổng giá
trị trái phiếu; (chi tiết
từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên) - Các khoản
đầu tư khác; - Lý do
thay đổi với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu: |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
||
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|||
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|||
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|||
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|||
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|||
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|||
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|||
+ Về số lượng
+ Về giá trị
|
Giá gốc |
Giá trị ghi sổ |
Giá gốc |
Giá trị ghi sổ |
b) Đầu tư
nắm giữ đến ngày đáo hạn b1) Ngắn hạn - Tiền gửi
có kỳ hạn - Trái phiếu - Các khoản
đầu tư khác b2) Dài hạn - Tiền gửi
có kỳ hạn - Trái phiếu - Các khoản đầu tư khác |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
c) Đầu tư
góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết từng khoản đầu tư theo tỷ lệ
vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết) - Đầu tư
vào công ty con - Đầu tư
vào công ty liên doanh, liên kết; - Đầu tư
vào đơn vị khác; |
Giá gốc |
Dự phòng |
Giá trị hợp lý |
Giá gốc |
Dự phòng |
Giá trị hợp lý |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
… |
… |
- Tóm tắt
tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ;
- Các giao dịch
trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ.
- Trường hợp
không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do.
3. Phải
thu của khách hàng a) Phải
thu của khách hàng - Chi tiết
các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải
thu khách hàng - Các khoản
phải thu khách hàng khách b) Phải
thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng) |
Cuối năm |
Đầu năm |
||||
4. Phải
thu khác |
Cuối năm |
Đầu năm |
||||
|
Giá trị |
Dự phòng |
Giá trị |
Dự phòng |
||
a) Ngắn hạn - Phải thu
về cổ phần hóa; - Phải thu
về cổ tức và lợi nhuận được chia; - Phải thu
người lao động; - Ký cược,
ký quỹ; - Cho mượn; - Các khoản
chi hộ; - Phải thu
khác. b) Dài hạn
(tương tự các khoản mục ngắn hạn) |
… |
… |
… |
… |
||
… |
… |
… |
… |
|||
… |
… |
… |
… |
|||
… |
… |
… |
… |
|||
… |
… |
… |
… |
|||
… |
… |
… |
… |
|||
… |
… |
… |
… |
|||
Cộng |
… |
… |
||||
5. Tài sản
thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu) |
Cuối năm |
Đầu năm |
||||
|
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
||
a) Tiền; b) Hàng tồn kho; c) TSCĐ; d) Tài sản khác. |
|
|
|
|
||
6. Nợ xấu |
Cuối năm |
Đầu năm |
||||
|
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
đối tượng nợ |
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
đối tượng nợ |
- Tổng giá trị các khoản phải thu, cho
vay quá hạn
thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi; (trong đó
chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu
khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng
số nợ
quá hạn); - Thông tin về các khoản tiền phạt, phải
thu về lãi
trả chậm... phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không
được ghi nhận doanh thu; - Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn. |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
… |
|
|
… |
7. Hàng tồn
kho: |
Cuối năm |
Cuối năm |
||
- Hàng đang đi trên đường; - Nguyên liệu, vật liệu; - Công cụ, dụng cụ; - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang; - Hàng gửi bán; - Hàng hóa kho bảo thuế. |
Giá gốc |
Dự phòng |
Giá gốc |
Dự phòng |
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém mất phẩm chất
không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với
hàng tồn kho ứng đọng, kém, mất phẩm chất;
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo
đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ;
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn
nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho;
|
Cuối năm |
Cuối năm |
||
8. Tài sản
dở dang dài hạn a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
dài hạn (Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn thành trong một
chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường) |
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
|
Cộng |
… |
… |
||
b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết
cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB) - Mua sắm; - XDCB; - Sửa chữa. |
Cuối năm |
Đầu năm |
||
… |
… |
|||
… |
… |
|||
… |
… |
|||
… |
… |
|||
Cộng |
… |
… |
9. Tăng, giảm
tài sản cố định hữu hình:
Khoản
mục |
Nhà
cửa, vật
kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương
tiện vận
tải, truyền dẫn |
… |
TSCĐ hữu hình khác |
Tổng
cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm - Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...
) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm |
|
|
|
|
|
|
-
Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ
hữu hình
dùng để thế chấp, cầm cố
đảm bảo khoản
vay;
-
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng;
-
Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
-
Các cam kết
về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai;
-
Các thay đổi
khác về TSCĐ hữu hình.
10. Tăng, giảm
tài sản cố
định vô hình:
Khoản
mục |
Quyền
sử dụng đất |
Quyền
phát hành |
Bản
quyền, bằng sáng chế |
… |
TSCĐ
vô hình khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm - Tạo ra từ nội bộ DN - Tăng do hợp nhất kinh doanh - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
Số dư cuối
năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu
năm |
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm
khác |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
Số dư cuối
năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày
đầu
năm |
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày
cuối
năm |
|
|
|
|
|
|
-
Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản
vay;
- Nguyên
giá TSCĐ vô
hình đã khấu hao hết nhưng vẫn
sử dụng;
- Thuyết
minh số liệu và giải trình khác;
11. Tăng, giảm
tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản
mục |
Nhà
cửa, vật kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương
tiện vận tải, truyền dẫn |
… |
TSCĐ
hữu hình khác |
Tài
sản cố
định vô hình |
Tổng cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu
năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê tài chính trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
Số dư cuối
năm |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu
năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác |
(...) (...) |