Cẩm nang IFRS cho người Việt

Phụ lục 2 - Biểu mẫu Bảng tổng hợp

PHỤ LỤC SỐ 2

BIỂU MẪU BẢNG TỔNG HỢP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

1. Mu Bảng tổng hợp bút toán điều chỉnh

Đơn vị………………..

Địa chỉ……………….

Mu số BTH01 - HN

 

BẢNG TỔNG HỢP CÁC BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH

Chỉ tiêu:

Kỳ kế toán:

Số hiệu BT

Ngày tháng

Diễn giải

Nợ

A

B

C

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng phát sinh

 

 

Căn cứ và phương pháp lập bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh:

Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh được lập cho từng chỉ tiêu căn cứ vào các bút toán điều chỉnh.

Cột A Phản ánh số hiệu của bút toán điều chỉnh;

Cột B Phản ánh ngày tháng ghi sổ;

Cột C Diễn giải nội dung của bút toán điều chỉnh;

Cột 1 Phản ánh số điều chỉnh Nợ của chỉ tiêu;

Cột 2 Phản ánh số điều chỉnh Có của chỉ tiêu;

Dòng cộng phát sinh phản ánh tổng số điều chỉnh Nợ và tổng số điều chỉnh Có của chỉ tiêu trong kỳ. Số liệu trong dòng tổng cộng được mang sang phản ánh vào cột 10 và 11 theo các dòng tương ứng của chỉ tiêu trong Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất.

2. Mu Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất

Đơn vị………………..

Địa chỉ……………….

Mu số BTH02 - HN

 

BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HỢP NHẤT

Kỳ …….

Đơn vị tính:…………

CHỈ TIÊU

Mã số

Công ty mẹ

Công ty con

Tổng cộng

Điều chỉnh

Hợp nhất

A

B

Nợ

A

B

1

2

3

6

7

8

9

10

Các chỉ tiêu thuộc Bảng cân đối kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền

111

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản tương đương tiền

112

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng khoán kinh doanh

121

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)

122

 

 

 

 

 

 

(...)

(...)

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

123

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131

 

 

 

 

 

 

 

 

Trả trước cho người bán ngắn hạn

132

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải thu về cho vay ngắn hạn

135

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải thu ngắn hạn khác

136

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

137

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài sản thiếu chờ xử lý

139

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng tồn kho

141

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

 

 

 

 

 

 

(...)

(...)

Chi phí trả trước ngắn hạn

151

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế GTGT được khấu trừ

152

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

153

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

154

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài sản ngắn hạn khác

155

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải thu dài hạn của khách hàng

211

 

 

 

 

 

 

 

 

Trả trước cho người bán ngắn hạn

212

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải thu nội bộ dài hạn

214

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải thu về cho vay dài hạn

215

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải thu dài hạn khác

216

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

219

 

 

 

 

 

 

(...)

(...)

Tài sản cố định hữu hình

221

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên giá

222

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế (*)

223

 

 

 

 

 

 

(...)

(...)

Tài sản cố định thuê tài chính

224

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên giá

225

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế (*)

226

 

 

 

 

 

 

(...)

(...)

Tài sản cố định vô hình

227

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên giá

228

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế (*)

229

 

 

 

 

 

 

(…)

(…)

Bất động sản đầu tư

230

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên giá

231

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế (*)

232

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

241

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

242

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư vào công ty con

251

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

252

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư khác vào công cụ vốn

253

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn

254

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

255

 

 

 

 

 

 

(…)

(…)

Chi phí trả trước dài hạn

261

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài sản dài hạn khác

268

 

 

 

 

 

 

 

 

Lợi thế thương mại

269

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải trả người bán ngắn hạn

311

 

 

 

 

 

 

 

 

Người mua trả tiền trước ngắn hạn

312

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải trả người lao động

314

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí phải trả ngắn hạn

315

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

317

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

318

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải trả ngắn hạn khác

319

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

320

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự phòng phải trả ngắn hạn

321

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ bình ổn giá

323

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

324

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải trả người bán dài hạn

331

 

 

 

 

 

 

 

 

Người mua trả tiền trước dài hạn

332

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí phải trả dài hạn

333

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

336

 

 

 

 

 

 

 

 

Phải trả dài hạn khác

337

 

 

 

 

 

 

 

 

Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

338

 

 

 

 

 

 

 

 

Trái phiếu chuyển đổi

339

 

 

 

 

 

 

 

 

Cổ phiếu ưu đãi

340

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

341

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự phòng phải trả dài hạn

342

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

343

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn góp của chủ sở hữu

411

 

 

 

 

 

 

 

 

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

411a

 

 

 

 

 

 

 

 

Cổ phiếu ưu đãi

411b

 

 

 

 

 

 

 

 

Thặng dư vốn cổ phần

412

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

413

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn khác của chủ sở hữu

414

 

 

 

 

 

 

 

 

Cổ phiếu quỹ (*)

415

 

 

 

 

 

 

(…)

(…)

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

416

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

417

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ đầu tư phát triển

418

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

 

 

 

 

 

 

 

 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421

 

 

 

 

 

 

 

 

LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

421a

 

 

 

 

 

 

 

 

LNST chưa phân phối kỳ này

421b

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn đầu tư XDCB

422

 

 

 

 

 

 

 

 

Lợi ích cổ đông không kiểm soát

429

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn kinh phí

431

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

432

 

 

 

 

 

 

 

 

Các chỉ tiêu thuộc Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản giảm trừ doanh thu

02

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01-02)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá vốn hàng bán

11

 

 

 

 

 

 

 

 

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 =10 - 11)

20

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh thu hoạt động tài chính

21

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí tài chính

22

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi phí lãi vay

23

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết

24

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí bán hàng

25

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí quản lý doanh nghiệp

26

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}

30

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập khác

31

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí khác

32

 

 

 

 

 

 

 

 

Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

 

 

 

 

 

 

 

 

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52)

60

 

 

 

 

 

 

 

 

Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ

61

 

 

 

 

 

 

 

 

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát

62

 

 

 

 

 

 

 

 

Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

 

 

 

 

 

 

 

 

Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

71

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở và phương pháp lập Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất

Cột A: Ghi tên các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Cột B: Ghi mã số của chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Cột 1: Ghi giá trị các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty mẹ. Số liệu đưa vào cột này là số liệu trong Báo cáo tài chính của Công ty mẹ.

Các cột 2, 3: Ghi giá trị các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của các Công ty con trong Tập đoàn. Số liệu đưa vào cột này là số liệu trong Báo cáo tài chính của các Công ty con trong Tập đoàn.

Cột 7: Ghi số tổng cộng các chỉ tiêu của công ty mẹ và các công ty con.

Cột 8: Ghi tổng hợp số điều chỉnh Nợ của các chỉ tiêu. Số liệu ghi vào cột 10 được lấy từ Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh (Mu số BTH01-HN).

Cột 9: Ghi tổng hợp số điều chỉnh Có của các chỉ tiêu. Số liệu ghi vào cột 11 được lấy Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh (Mu số BTH01-HN).

Cột 10: Ghi giá trị các chỉ tiêu trong Báo cáo tài chính hợp nhất.

3. Bảng tổng hợp theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

Năm tài chính………….

Chứng từ

 

Giá trị ghi sổ khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết đầu kỳ

Các khoản được điều chỉnh tăng (giảm) giá trị ghi sổ của khoản đầu tư trong kỳ

Giá trị Ghi sổ khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết cuối kỳ

Số hiệu

Ngày tháng

Diễn giải

Khoản điều chỉnh tương ứng với phần sở hữu của nhà đầu tư trong lợi nhuận hoặc lỗ của công ty liên doanh, liên kết trong kỳ

Khoản điều chỉnh do báo cáo tài chính của nhà đầu tư và công ty liên doanh, liên kết được lập khác ngày

Khoản điều chỉnh do nhà đầu tư và công ty liên doanh, liên kết không áp dụng thống nhất chính sách kế toán

Phần điều chỉnh tăng (giảm) khoản đầu tư theo thay đổi của vốn chủ sở hữu của công ty liên kết nhưng không được phản ánh vào Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty liên doanh, liên kết

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

Công ty liên doanh, liên kết A

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty liên doanh, liên kết B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

………….

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở số liệu để ghi vào sổ kế toán chi tiết các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết là Bảng xác định phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết cùng kỳ, các tài liệu chứng từ khác có liên quan khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất đối với các khoản đầu tư vào công ty liên kết.

- Cột 4 là số liệu khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết trên Bảng cân đối kế toán kỳ trước.

- Cột 5 được lập trên cơ sở số liệu của Bảng xác định phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết.

- Cột 6 được căn cứ vào số liệu điều chỉnh trên báo cáo tài chính hàng kỳ đối với các giao dịch trọng yếu của công ty liên doanh liên kết khi ngày lập BCTC của công ty liên doanh, liên kết khác với ngày lập báo cáo của đơn vị.

- Cột 7 được căn cứ vào việc điều chỉnh ảnh hưởng trong kỳ do công ty liên doanh, liên kết áp dụng chính sách kế toán khác so với đơn vị.

- Cột 8 được căn cứ vào phần sở hữu của đơn vị trong các khoản chênh lệch tỷ giá và chênh lệch đánh giá lại tài sản trên Bảng cân đối kế toán của công ty liên doanh, liên kết

4. Sổ theo dõi phân bổ Khoản chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

STT

Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ

Tổng số chênh lệch

Thời gian khấu hao (phân bổ)

Năm

Năm

Năm

…….

1

Công ty liên doanh, liên kết A

- TSCĐ 1

- TSCĐ 2

- ……

 

 

 

 

 

 

 

Cộng s phân bổ hàng năm

 

 

 

 

 

 

2

Công ty liên doanh, liên kết B

- TSCĐ 1

- TSCĐ 2

- ……

 

 

 

 

 

 

 

Cộng s phân bổ hàng năm

 

 

 

 

 

 

3

Công ty liên doanh, liên kết C

- TSCĐ 1

- TSCĐ 2

- ……

 

 

 

 

 

 

 

Cộng s phân bổ hàng năm

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở số liệu để ghi vào sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của từng tài sản cố định phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết là các chứng từ có liên quan đến giao dịch mua khoản đầu tư, các tài liệu xác định giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được.

- Số liệu của Bảng này được đưa vào Bảng xác định phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết.

- Đơn vị phải xác định số chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của từng tài sản cố định, thời gian công ty liên doanh, liên kết khấu hao TSCĐ.

5. Bảng xác định phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết

Công ty liên doanh, liên kết……………

Năm tài chính……….

STT

Nội dung điu chỉnh

Năm nay

Năm trước

1

Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết trong kỳ

 

 

2

Phân bổ chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả

 

 

3

Cổ tức, lợi nhuận được chia

 

 

4

Các khoản điều chỉnh tăng, giảm khác

 

 

5

Cộng các khoản điu chỉnh

 

 

- “Bảng xác định phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kếtlà căn cứ ghi vào cột 5 của “Sổ kế toán chi tiết các khoản đầu tư vào công ty liên kết”.

- Bảng này phản ánh số điều chỉnh vào giá trị khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết trong kỳ và được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.