Chuyên trang văn bản pháp luật kế toán kiểm toán
Phụ lục 2 - Biểu mẫu Báo cáo tài chính
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
1. Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục
Đơn vị báo cáo:……………….... |
Mẫu
số B 01 – DN |
Địa chỉ:…………………………. |
(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên
tục)
Đơn vị tính:.............
TÀI
SẢN |
Mã số |
Thuyết
minh |
Số
cuối năm (3) |
Số đầu năm (3) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN |
100 |
|
|
|
I. Tiền và
các khoản tương đương tiền |
110 |
|
|
|
1. Tiền |
111 |
|
|
|
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
|
|
|
II. Đầu tư
tài chính ngắn hạn |
120 |
|
|
|
1. Chứng khoán kinh doanh |
121 |
|
|
|
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) |
122 |
|
(…) |
(…) |
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
123 |
|
|
|
III. Các
khoản phải thu ngắn hạn |
130 |
|
|
|
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng |
131 |
|
|
|
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn |
132 |
|
|
|
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn |
133 |
|
|
|
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
134 |
|
|
|
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn |
135 |
|
|
|
6. Phải thu ngắn hạn khác |
136 |
|
|
|
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) |
137 |
|
|
|
8. Tài sản thiếu chờ xử lý |
139 |
|
|
|
IV. Hàng
tồn kho |
140 |
|
|
|
1. Hàng tồn kho |
141 |
|
|
|
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) |
149 |
|
(…) |
(…) |
|
|
|
|
|
V. Tài sản
ngắn hạn khác |
150 |
|
|
|
1. Chi phí trả trước ngắn hạn |
151 |
|
|
|
2. Thuế GTGT được khấu trừ |
152 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
153 |
|
|
|
4. Giao dịch mua bán lại trái
phiếu Chính phủ |
154 |
|
|
|
5. Tài sản ngắn hạn khác |
155 |
|
|
|
B -
TÀI SẢN DÀI HẠN |
200 |
|
|
|
I. Các
khoản phải thu dài hạn |
210 |
|
|
|
1. Phải thu dài hạn của khách hàng |
211 |
|
|
|
2. Trả trước cho người bán dài hạn |
212 |
|
|
|
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
213 |
|
|
|
4. Phải thu nội bộ dài hạn |
214 |
|
|
|
5. Phải thu về cho vay dài hạn |
215 |
|
|
|
6. Phải thu dài hạn khác |
216 |
|
|
|
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) |
219 |
|
(...) |
(...) |
II. Tài sản
cố định |
220 |
|
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình |
221 |
|
|
|
- Nguyên
giá |
222 |
|
|
|
- Giá trị
hao mòn luỹ kế (*) |
223 |
|
(…) |
(…) |
2. Tài sản cố định thuê tài chính |
224 |
|
|
|
- Nguyên
giá |
225 |
|
|
|
- Giá trị
hao mòn luỹ kế (*) |
226 |
|
(…) |
(…) |
3. Tài sản cố định vô hình |
227 |
|
|
|
- Nguyên
giá |
228 |
|
|
|
- Giá trị
hao mòn luỹ kế (*) |
229 |
|
(…) |
(…) |
III. Bất
động sản đầu tư |
230 |
|
|
|
- Nguyên
giá |
231 |
|
|
|
- Giá trị
hao mòn luỹ kế (*) |
232 |
|
|
|
|
|
|
(…) |
(…) |
IV. Tài sản
dở dang dài hạn 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
240 241 242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Đầu tư
tài chính dài hạn |
250 |
|
|
|
1. Đầu tư vào công ty con |
251 |
|
|
|
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
252 |
|
|
|
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) |
253 254 |
|
|
|
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
255 |
|
(…) |
(…) |
VI. Tài sản
dài hạn khác |
260 |
|
|
|
1. Chi phí trả trước dài hạn |
261 |
|
|
|
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
262 |
|
|
|
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn |
263 |
|
|
|
4. Tài sản dài hạn khác |
268 |
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) |
270 |
|
|
|
C - NỢ PHẢI TRẢ |
300 |
|
|
|
I. Nợ ngắn
hạn |
310 |
|
|
|
1. Phải trả người bán ngắn hạn |
311 |
|
|
|
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn |
312 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
313 |
|
|
|
4. Phải trả người lao động |
314 |
|
|
|
5. Chi phí phải trả ngắn hạn |
315 |
|
|
|
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn |
316 |
|
|
|
7. Phải trả
theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
317 |
|
|
|
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
318 |
|
|
|
9. Phải trả ngắn hạn khác |
319 |
|
|
|
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn |
320 |
|
|
|
11. Dự phòng
phải trả ngắn hạn |
321 |
|
|
|
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
322 |
|
|
|
13. Quỹ bình ổn giá |
323 |
|
|
|
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
324 |
|
|
|
II. Nợ dài
hạn |
330 |
|
|
|
1. Phải trả người bán dài hạn |
331 |
|
|
|
2. Người mua trả tiền trước dài hạn |
332 |
|
|
|
3. Chi phí phải trả dài hạn |
333 |
|
|
|
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
334 |
|
|
|
5. Phải trả nội bộ dài hạn |
335 |
|
|
|
6. Doanh
thu chưa thực hiện dài hạn |
336 |
|
|
|
7. Phải trả dài hạn khác |
337 |
|
|
|
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn |
338 |
|
|
|
9. Trái phiếu chuyển đổi |
339 |
|
|
|
10. Cổ phiếu ưu đãi |
340 |
|
|
|
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
341 |
|
|
|
12. Dự phòng
phải trả dài hạn |
342 |
|
|
|
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
343 |
|
|
|
D -
VỐN CHỦ SỞ HỮU |
400 |
|
|
|
I. Vốn chủ
sở hữu |
410 |
|
|
|
1. Vốn góp của chủ sở hữu - Cổ phiếu
phổ thông có quyền biểu quyết - Cổ phiếu ưu
đãi |
411 411a 411b |
|
|
|
2. Thặng dư vốn cổ phần |
412 |
|
|
|
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
413 |
|
|
|
4. Vốn khác của chủ sở hữu |
414 |
|
|
|
5. Cổ phiếu quỹ (*) |
415 |
|
(...) |
(...) |
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
416 |
|
|
|
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
417 |
|
|
|
8. Quỹ đầu tư phát triển |
418 |
|
|
|
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
419 |
|
|
|
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
420 |
|
|
|
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - LNST chưa phân
phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa
phân phối kỳ này |
421 421a 421b |
|
|
|
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB |
422 |
|
|
|
II. Nguồn
kinh phí và quỹ khác |
430 |
|
|
|
1. Nguồn kinh
phí |
431 |
|
|
|
2. Nguồn kinh phí
đã hình thành TSCĐ |
432 |
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) |
440 |
|
|
|
Lập, ngày ...
tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế
toán trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ
hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi
chú:
(1)
Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng
không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2)
Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm
dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3)
Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch
(X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là
“01.01.X“.
(4) Đối với
người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp
dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
2. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động
liên tục
Đơn vị báo cáo:……………….... |
Mẫu số B
01/CDHĐ – DNKLT |
Địa chỉ:…………………………. |
(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng
... năm ...(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt
động liên tục)
Đơn vị tính:.............
TÀI
SẢN |
Mã số |
Thuyết
minh |
Số
cuối năm (3) |
Số đầu năm (3) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A - TÀI SẢN |
100 |
|
|
|
I. Tiền và
các khoản tương đương tiền |
110 |
|
|
|
1. Tiền |
111 |
|
|
|
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
|
|
|
II. Đầu tư
tài chính |
120 |
|
|
|
1. Chứng khoán kinh doanh |
121 |
|
|
|
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
122 |
|
|
|
3. Đầu tư vào công ty con |
123 |
|
|
|
4. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
124 |
|
|
|
5. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Các
khoản phải thu |
130 |
|
|
|
1. Phải thu của khách hàng |
131 |
|
|
|
2. Trả trước cho người bán |
132 |
|
|
|
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
133 |
|
|
|
4. Phải thu nội bộ |
134 |
|
|
|
5. Phải thu về cho vay |
135 |
|
|
|
6. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
136 |
|
|
|
7. Phải thu khác |
137 |
|
|
|
8. Tài sản thiếu chờ xử lý |
138 |
|
|
|
IV. Hàng
tồn kho |
140 |
|
|
|
V. Tài sản
cố định |
150 |
|
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình |
151 |
|
|
|
2. Tài sản cố định thuê tài chính |
152 |
|
|
|
3. Tài sản cố định vô hình |
153 |
|
|
|
VI. Bất
động sản đầu tư |
160 |
|
|
|
|
|
|
(…) |
(…) |
VII. Chi
phí xây dựng cơ bản dở dang |
170 |
|
|
|
VIII. Tài
sản khác |
180 |
|
|
|
1. Chi phí trả trước |
181 |
|
|
|
2. Thuế GTGT được khấu trừ |
182 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
183 |
|
|
|
4. Giao dịch mua bán lại trái
phiếu Chính phủ |
184 |
|
|
|
5. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
185 |
|
|
|
6. Tài sản khác |
186 |
|
|
|
C - NỢ PHẢI TRẢ |
300 |
|
|
|
1. Phải trả người bán |
311 |
|
|
|
2. Người mua trả tiền trước |
312 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
313 |
|
|
|
4. Phải trả người lao động |
314 |
|
|
|
5. Chi phí phải trả |
315 |
|
|
|
6. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
|
|
|
|
7. Phải trả nội bộ khác |
316 |
|
|
|
8. Phải trả
theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
317 |
|
|
|
9. Doanh thu chưa thực hiện |
318 |
|
|
|
10. Phải trả khác |
319 |
|
|
|
11. Vay và nợ thuê tài chính |
320 |
|
|
|
12. Trái phiếu chuyển đổi |
339 |
|
|
|
13. Cổ phiếu ưu đãi |
340 |
|
|
|
14. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
341 |
|
|
|
15. Dự phòng
phải trả |
321 |
|
|
|
16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
322 |
|
|
|
17. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
343 |
|
|
|
18. Quỹ bình ổn giá |
323 |
|
|
|
19. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
324 |
|
|
|
C -
VỐN CHỦ SỞ HỮU |
400 |
|
|
|
I. Vốn chủ
sở hữu |
410 |
|
|
|
1. Vốn góp của chủ sở hữu - Cổ phiếu
phổ thông có quyền biểu quyết - Cổ phiếu ưu
đãi |
411 411a 411b |
|
|
|
2. Thặng dư vốn cổ phần |
412 |
|
|
|
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
413 |
|
|
|
4. Vốn khác của chủ sở hữu |
414 |
|
|
|
5. Cổ phiếu quỹ (*) |
415 |
|
(...) |
(...) |
6. Quỹ đầu tư phát triển |
418 |
|
|
|
7. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
419 |
|
|
|
8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
420 |
|
|
|
9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - LNST chưa phân
phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa
phân phối kỳ này |
421 421a 421b |
|
|
|
10. Nguồn vốn đầu tư XDCB |
422 |
|
|
|
II. Nguồn
kinh phí và quỹ khác |
430 |
|
|
|
1. Nguồn kinh
phí |
431 |
|
|
|
2. Nguồn kinh phí
đã hình thành TSCĐ |
432 |
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) |
440 |
|
|
|
Ghi
chú:
(4)
Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng
không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(5)
Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm
dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(6)
Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch
(X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là
“01.01.X“.
(4) Đối với
người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp
dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm
Đơn vị báo cáo: ................. |
|
Mẫu số B 02 – DN |
||
Địa chỉ:…………............... |
|
(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
||
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
|
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
02 |
|
|
|
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10= 01-02) |
10 |
|
|
|
4. Giá vốn hàng bán |
11 |
|
|
|
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20=10 - 11) |
20 |
|
|
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
21 |
|
|
|
7. Chi phí tài chính |
22 |
|
|
|
- Trong đó: Chi phí lãi vay |
23 |
|
|
|
8. Chi phí bán hàng |
25 |
|
|
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
26 |
|
|
|
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)} |
30 |
|
|
|
11. Thu nhập khác |
31 |
|
|
|
12. Chi phí khác |
32 |
|
|
|
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) |
40 |
|
|
|
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) |
50 |
|
|
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
51 52 |
|
|
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 –
51 - 52) |
60 |
|
|
|
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) |
70 |
|
|
|
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) |
71 |
|
|
|
(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế
toán trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng
chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đối với người
lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và
địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số
chứng chỉ hành nghề.
4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm
Đơn vị báo cáo:...................... |
|
Mẫu
số B 03 – DN |
Địa chỉ:…………................... |
|
(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính:
...........
Chỉ
tiêu |
Mã
số |
Thuyết
minh |
Năm
nay |
Năm
trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Lưu
chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu
khác |
01 |
|
|
|
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ |
02 |
|
|
|
3. Tiền chi trả cho người lao động |
03 |
|
|
|
4. Tiền lãi vay đã trả |
04 |
|
|
|
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp |
05 |
|
|
|
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
06 |
|
|
|
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh |
07 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lưu
chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
1.Tiền chi
để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
21 |
|
|
|
2.Tiền thu
từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
22 |
|
|
|
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác |
23 |
|
|
|
4.Tiền thu hồi
cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác |
24 |
|
|
|
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
25 |
|
|
|
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
26 |
|
|
|
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
27 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Lưu
chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
1. Tiền thu
từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31 |
|
|
|
2. Tiền trả
lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành |
32 |
|
|
|
3. Tiền thu từ đi vay |
33 |
|
|
|
4. Tiền trả nợ gốc vay |
34 |
|
|
|
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính |
35 |
|
|
|
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
36 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
|
|
|
Lưu chuyển
tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) |
50 |
|
|
|
Tiền và
tương đương tiền đầu kỳ |
60 |
|
|
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền và
tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) |
70 |
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày
nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu
Lập,
ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế
toán trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng
chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đối với người
lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên
và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số
chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị báo cáo:...................... |
|
Mẫu
số B 03 – DN |
Địa chỉ:…………................... |
|
(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị
tính: ...........
Chỉ
tiêu |
Mã
số |
Thuyết
minh |
Năm
nay |
Năm
trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
I. Lưu
chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
1. Lợi nhuận trước thuế |
01 |
|
|
|
2. Điều chỉnh cho các khoản |
|
|
|
|
- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT |
02 |
|
|
|
- Các khoản dự phòng |
03 |
|
|
|
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ |
04 |
|
|
|
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư |
05 |
|
|
|
- Chi phí lãi vay - Các khoản điều chỉnh khác |
06 07 |
|
|
|
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn
lưu động |
08 |
|
|
|
- Tăng, giảm các khoản phải thu |
09 |
|
|
|
- Tăng, giảm hàng tồn kho |
10 |
|
|
|
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải
trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) |
11 |
|
|
|
- Tăng, giảm chi phí trả trước |
12 |
|
|
|
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh |
13 |
|
|
|
- Tiền lãi vay đã trả |
14 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp |
15 |
|
|
|
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
16 |
|
|
|
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh |
17 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lưu
chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
1.Tiền chi
để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
21 |
|
|
|
2.Tiền thu từ
thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
22 |
|
|
|
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác |
23 |
|
|
|
4.Tiền thu
hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác |
24 |
|
|
|
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
25 |
|
|
|
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
26 |
|
|
|
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
27 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Lưu
chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
1. Tiền thu
từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31 |
|
|
|
2. Tiền trả
lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành |
32 |
|
|
|
3. Tiền thu từ đi vay |
33 |
|
|
|
4. Tiền trả nợ gốc vay |
34 |
|
|
|
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính |
35 |
|
|
|
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
36 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
|
|
|
Lưu chuyển
tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) |
50 |
|
|
|
Tiền và
tương đương tiền đầu kỳ |
60 |
|
|
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền và tương
đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) |
70 |
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình
bày nhưng không được đánh lại “Mã số chỉ tiêu”.
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế
toán trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng
chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đối với người
lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên
và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số
chứng chỉ hành nghề.
5. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của
doanh nghiệp hoạt động liên tục
Đơn vị báo
cáo:............................ |
|
Mẫu
số B 09 – DN |
Địa
chỉ:......................................... |
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ....(1)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình
thức sở hữu vốn.
2.
Lĩnh vực kinh doanh.
3.
Ngành nghề kinh doanh.
4. Chu
kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.
5. Đặc
điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo
tài chính.
6. Cấu
trúc doanh nghiệp
- Danh
sách các công ty con;
- Danh
sách các công ty liên doanh, liên kết;
- Danh
sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.
7.
Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được
hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức
sở hữu, chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh...)
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong
kế toán
1. Kỳ
kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).
2. Đơn
vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ
trong kế toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay
đổi.
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế
độ kế toán áp dụng
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (trong
trường hợp doanh nghiệp hoạt động liên tục)
1.
Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường
hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do
việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các
loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3.
Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu
dòng tiền.
4.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
5.
Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a)
Chứng khoán kinh doanh;
b) Các
khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
c) Các
khoản cho vay;
d) Đầu
tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
đ) Đầu
tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
e) Các
phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6.
Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
7.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê
tài chính, bất động sản đầu tư:
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.
10.
Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
11.
Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.
12.
Nguyên tắc kế toán nợ phải trả.
13.
Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi
vay.
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng
phải trả.
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư
vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
- Thu nhập khác
21.
Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.
24. Nguyên
tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V. Các chính sách kế toán áp dụng (trong
trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
1. Có tái
phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
2.
Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị
thuần có thể thực hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị
hiện tại, giá hiện hành...)
3.
Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:
- Các
khoản dự phòng;
-
Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên
Bảng cân đối kế toán – nếu có).
VI. Thông tin
bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
Đơn vị
tính:......
1.
Tiền |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
||||||
- Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn - Tiền đang chuyển
Cộng |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
|
||||||
2. Các khoản đầu tư tài chính a) Chứng khoán kinh doanh - Tổng giá trị cổ phiếu; (chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá
trị cổ phiếu trở lên) - Tổng giá trị trái phiếu; (chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng
giá trị trái phiếu trở lên) - Các khoản đầu tư khác; - Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu,
trái phiếu: + Về số lượng + Về giá trị b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn b1) Ngắn hạn - Tiền gửi có kỳ hạn - Trái phiếu - Các khoản đầu tư khác b2) Dài hạn - Tiền gửi có kỳ hạn - Trái phiếu - Các khoản đầu tư khác c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết từng khoản
đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết) - Đầu tư vào công ty con - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết; - Đầu tư vào đơn vị khác; |
Cuối năm Giá Giá
trị Dự gốc hợp lý phòng
... ... ...
... ... ...
... ... ...
... ... ...
... ... ...
... ... ...
... ... ...
... ... ... Cuối năm Giá gốc Giá
trị
ghi sổ
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ... Cuối năm Giá Dự Giá trị gốc phòng hợp lý
... ... ...
... ... ...
... ... ... |
Đầu năm Giá Giá
trị Dự gốc hợp lý phòng
... ... ...
... ... ...
... ... ...
... ... ...
... ... ...
... ... ...
... ... ...
... ... ... Đầu năm Giá gốc Giá
trị
ghi sổ
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ... Đầu năm Giá Dự Giá trị gốc phòng hợp lý
... ... ... ... ... ...
... ... ... |
|||||||
- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công
ty liên doanh, liên kết trong kỳ; - Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty
con, liên doanh, liên kết trong kỳ. - Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì
giải trình lý do. |
|
||||||||
3.
Phải thu của khách hàng a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn - Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ
10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng - Các khoản phải thu khách hàng khách b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn) c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi
tiết từng đối tượng) |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
||||||
4.
Phải thu khác |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
||||||
a)
Ngắn hạn -
Phải thu về cổ phần hoá; -
Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia; -
Phải thu người lao động; - Ký
cược, ký quỹ; -
Cho mượn; -
Các khoản chi hộ; - Phải thu khác. b) Dài hạn (tương tự các khoản mục ngắn hạn) |
Giá Dự trị
phòng ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
Giá Dự trị
phòng ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
|
||||||
Cộng |
... |
... |
|
||||||
5. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết
từng loại tài sản thiếu) a) Tiền; b) Hàng tồn kho; c) TSCĐ; d) Tài sản khác. |
Cuối năm Số Giá lượng
trị |
Đầu năm Số Giá lượng
trị |
|
||||||
6. Nợ xấu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
||||||
- Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh
toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi; (trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các
khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu
theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn); -
Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm… phát sinh
từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu; - Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn. |
Giá Giá trị đối gốc có thể
tượng nợ thu hồi ... ... ... ...
... ... ...
... ... |
Giá Giá trị đối gốc có thể
tượng nợ thu hồi ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
|
||||||
Cộng |
… |
… |
|
||||||
|
|
|
|
||||||
7. Hàng tồn kho: - Hàng đang đi trên đường; - Nguyên liệu, vật liệu; - Công cụ, dụng cụ; - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang; - Thành phẩm; - Hàng hóa; - Hàng gửi bán; - Hàng hóa kho bảo thuế. |
Cuối năm Giá Dự gốc phòng ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
Đầu năm Giá Dự gốc phòng ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
|
||||||
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không
có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối
với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất; - Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm
các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ; - Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho. |
|
||||||||
|
Cuối năm |
Đầu năm |
|
||||||
8.
Tài sản dở dang dài hạn a)
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn (Chi
tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn thành trong một chu kỳ sản
xuất, kinh doanh thông thường) |
Giá
Giá trị gốc
có thể thu
hồi ... ... ... ... |
Giá
Giá trị gốc
có thể thu hồi ... ... ... ... |
|
||||||
Cộng |
… |
… |
|
||||||
b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các
công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB) |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
||||||
- Mua sắm; - XDCB; - Sửa chữa. |
... ... ... |
... ... ... |
|
||||||
Cộng |
… |
… |
|
||||||
9.
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: |
||||||
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến
trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện vận
tải, truyền dẫn |
... |
TSCĐ hữu hình
khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm - Đầu tư XDCB
hoàn thành - Tăng khác - Chuyển sang bất
động sản đầu tư - Thanh lý,
nhượng bán - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn
lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong
năm - Tăng khác - Chuyển sang bất
động sản đầu tư - Thanh lý,
nhượng bán - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu
năm - Tại ngày cuối
năm |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại
cuối kỳ của TSCĐ hữu hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình
có giá trị lớn trong tương lai;
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình.
10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục |
Quyền sử dụng đất |
Quyền phát hành |
Bản quyền, bằng sáng chế |
... |
TSCĐ vô hình khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm - Tạo ra từ nội bộ DN - Tăng do hợp nhất kinh
doanh - Tăng khác - Thanh lý,
nhượng bán - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong
năm - Tăng khác - Thanh lý,
nhượng bán - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu
năm - Tại ngày cuối
năm |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại
cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết
nhưng vẫn sử dụng;
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác;
11. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến
trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện vận
tải, truyền dẫn |
... |
TSCĐ hữu hình
khác |
Tài sản cố định
vô hình |
Tổng cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê tài chính trong
năm - Mua lại TSCĐ thuê tài
chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài
chính - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn
lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Mua lại TSCĐ
thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ
thuê tài chính - Giảm khác |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
* Tiền thuê
phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm;
* Căn cứ để
xác định tiền thuê phát sinh thêm;
* Điều khoản gia
hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản;
12. Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục |
Số đầu năm |
Tăng trong năm |
Giảm trong năm |
Số cuối năm |
a) Bất động sản
đầu tư cho thuê |
|
|
|
|
Nguyên giá |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
Giá trị hao mòn
lũy kế |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
b) Bất động sản
đầu tư năm giữ chờ tăng giá Nguyên giá - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng Tổn thất do suy
giảm giá trị - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị còn lại - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
- Giá trị còn lại
cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm
giữ chờ tăng giá;
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
13. Chi phí trả trước |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục) - Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ; - Công
cụ, dụng cụ xuất dùng; -
Chi phí đi vay; - Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn). b) Dài hạn - Chi phí thành lập doanh nghiệp - Chi phí mua bảo hiểm; - Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn). |
... |
... |
Cộng |
... |
... |
14. Tài sản khác |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục) b) Dài hạn (chi tiết theo từng khoản mục) |
... |
... |
Cộng |
... |
... |
15.
Vay và nợ thuê tài chính |
Cuối năm Giá Số
có trị khả năng
trả nợ |
Trong năm Tăng Giảm |
Đầu năm Giá Số
có trị khả năng
trả nợ |
|
a) Vay ngắn hạn b) Vay dài hạn (Chi tiết theo kỳ hạn) |
... ... ... ... |
|
|
... ... ... ... |
Cộng |
|
|
|
|
c) Các khoản nợ thuê tài chính
|
Năm nay |
Năm trước |
||||
Thời hạn |
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính |
Trả tiền lãi
thuê |
Trả nợ gốc |
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính |
Trả tiền lãi thuê |
Trả nợ gốc |
Từ 1 năm trở xuống |
|
|
|
|
|
|
Trên 1 năm đến 5 năm |
|
|
|
|
|
|
Trên 5 năm |
|
|
|
|
|
|
d) Số vay và nợ thuê tài
chính quá hạn chưa thanh toán |
Cuối năm Gốc Lãi |
Đầu năm Gốc Lãi |
- Vay; - Nợ thuê tài chính; - Lý do chưa thanh toán |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài
chính đối với các bên liên quan
16. Phải trả người bán |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Các khoản phải trả người bán ngắn hạn - Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở lên trên
tổng số phải trả; - Phải trả cho các đối tượng khác b) Các khoản phải trả người bán dài hạn (chi tiết tương
tự ngắn hạn) |
Giá Số có
khả năng Trị trả nợ ... ... ... ... ... ... |
Giá Số có
khả năng Trị trả nợ ... ... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán - Chi
tiết từng đối tượng chiếm 10% trở lên trên tổng số quá hạn; - Các
đối tượng khác |
|
|
Cộng |
... |
... |
c) Phải
trả người bán là các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng) |
|
|
|
|
|
17. Thuế và các khoản phải nộp
nhà nước |
Đầu năm |
Số phải nộp trong năm |
Số đã thực nộp trong năm |
Cuối năm |
|
a) Phải nộp (chi tiết theo từng loại thuế) Cộng b) Phải thu (chi tiết theo từng loại thuế) |
... ... ... |
... ... ... |
... ... ... |
... ... ... |
|
Cộng
... ... |
... |
... |
|||
18.
Chi phí phải trả |
Cuối năm |
Đầu năm |
|||
a) Ngắn hạn - Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ
phép; - Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh;
- Chi phí trích trước tạm tính giá vốn hàng hóa, thành
phẩm BĐS đã bán; - Các khoản trích trước khác; b) Dài hạn - Lãi vay - Các khoản khác (chi tiết từng khoản) |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
|||
Cộng |
|
|
|||
19. Phải trả khác a |
Cuối năm |
Đầu năm |
|||
a) Ngắn hạn - Tài sản thừa chờ giải quyết; - Kinh phí công đoàn; - Bảo hiểm xã hội; - Bảo hiểm y tế; - Bảo hiểm thất nghiệp; - Phải trả về cổ phần hoá; - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn; - Cổ tức, lợi nhuận phải trả; - Các khoản phải trả, phải nộp khác. Cộng b) Dài hạn (chi tiết từng khoản mục) - Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn - Các khoản phải trả, phải nộp khác c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán (chi tiết từng khoản
mục, lý do chưa thanh toán nợ quá hạn) |
... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... |
|||
20. Doanh thu
chưa thực hiện a |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Ngắn hạn - Doanh thu nhận trước; - Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống; - Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác.
Cộng b) Dài hạn (chi tiết từng khoản mục như ngắn hạn) c) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách
hàng (chi tiết từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiện). |
... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... |
21. Trái phiếu phát hành
21.1. Trái phiếu thường (chi tiết theo từng loại) |
Cuối năm Giá
trị Lãi suất Kỳ hạn |
Đầu năm Giá
trị Lãi suất Kỳ hạn |
a) Trái
phiếu phát hành - Loại
phát hành theo mệnh giá; - Loại
phát hành có chiết khấu; - Loại phát hành có phụ
trội. |
... ... … ... ... … …
… … |
... ... … ... ... … …
… … |
Cộng |
... |
... |
b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ
(theo từng loại trái phiếu) |
|
|
Cộng |
... |
... |
|
|
|
21.2. Trái
phiếu chuyển đổi:
a. Trái phiếu
chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ:
- Thời
điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng
từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh
giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ
chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất
chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển
đổi;
- Giá trị
phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
b. Trái
phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ:
- Thời
điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng
từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh
giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ
chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất
chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển
đổi;
- Giá trị
phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
c. Trái
phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:
- Số lượng
từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu
phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu;
- Giá trị
phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu.
d. Trái
phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:
- Số lượng
từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ;
- Giá trị
phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư.
e. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ:
- Kỳ hạn
gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng
từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh
giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ
chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất
chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển
đổi;
- Giá trị
phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
g) Thuyết
minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái
phiếu)
22. Cổ
phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả
- Mệnh
giá;
- Đối
tượng được phát hành (ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác);
- Điều
khoản mua lại (Thời gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp
đồng phát hành);
- Giá trị
đã mua lại trong kỳ;
- Các thuyết
minh khác.
23. Dự phòng phải trả a |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Ngắn hạn - Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa; - Dự phòng bảo hành công trình xây dựng; - Dự phòng tái cơ cấu; - Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định
kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường...)
Cộng b) Dài hạn (chi tiết từng khoản mục như ngắn hạn) |
... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... |
24. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải
trả
a. Tài
sản thuế thu nhập hoãn lại: |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế
thu nhập hoãn lại |
|
|
- Tài
sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu
trừ |
… |
… |
- Tài
sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng |
… |
… |
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu
đãi tính thuế chưa sử dụng |
… |
… |
- Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
… |
… |
Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại |
… |
… |
|
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế
thu nhập hoãn lại phải trả - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các
khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế - Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn
lại |
… … … |
… … … |
25.
Vốn chủ sở hữu
a)
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
|
Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu |
||||||||
|
Vốn góp của chủ sở hữu |
Thặng dư vốn cổ phần |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
Vốn khác của chủ sở hữu |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
Chênh lệch tỷ giá |
LNST thuế chưa phân phối và các quỹ |
Các
khoản mục khác ... |
Cộng |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Số dư đầu năm trước -
Tăng vốn trong năm trước - Lãi trong năm
trước - Tăng khác -
Giảm vốn trong năm trước - Lỗ trong năm
trước - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu
năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng vốn trong năm
nay - Lãi trong năm nay -
Tăng khác -
Giảm vốn trong năm nay - Lỗ
trong năm nay -
Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Chi tiết vốn góp của chủ sở hữu |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Vốn góp của công ty mẹ (nếu là công ty
con) - Vốn góp của các đối tượng khác |
... ... |
... ... |
Cộng |
... |
... |
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối
cổ tức, chia lợi nhuận |
Năm nay |
Năm trước |
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu + Vốn góp đầu năm + Vốn góp tăng trong năm + Vốn góp giảm trong năm + Vốn góp cuối năm - Cổ tức, lợi nhuận đã chia |
... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... |
d) Cổ phiếu |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành - Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở
hữu) - Số lượng cổ phiếu được mua lại (cổ phiếu quỹ) + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở
hữu) - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở
hữu) |
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu
hành :..............................
đ) Cổ tức
- Cổ tức đã công
bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ
tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:.................
+ Cổ tức đã công
bố trên cổ phiếu ưu đãi:..................
- Cổ tức của cổ
phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:.......
e) Các quỹ của
doanh nghiệp:
- Quỹ đầu tư phát triển;
- Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp;
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu.
g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực
tiếp vào vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.
26. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
Năm nay |
Năm trước |
Lí do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm (đánh giá
lại trong trường hợp nào, tài sản nào được đánh giá lại, theo quyết định
nào?...). |
... |
... |
27. Chênh lệch tỷ giá |
Năm nay |
Năm trước |
- Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại
tệ sang VND |
... |
... |
- Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân khác
(nói rõ nguyên nhân) |
... |
... |
28.
Nguồn kinh phí |
Năm nay |
Năm trước |
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm |
... |
... |
- Chi sự nghiệp |
(...) |
(...) |
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm |
... |
... |
29.
Các khoản mục ngoài Bảng Cân đối kế toán |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Tài sản thuê ngoài: Tổng số tiền thuê tối thiểu
trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các
thời hạn - Từ 1 năm trở xuống; - Trên 1 năm đến 5 năm; - Trên 5 năm; |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
b) Tài sản nhận giữ hộ: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại tài sản tại
thời điểm cuối kỳ.
- Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác:
Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm
chất tại thời điểm cuối kỳ.
- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế
chấp: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách,
phẩm chất từng loại hàng hoá;
c) Ngoại tệ các loại: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết số lượng từng loại ngoại tệ tính theo nguyên tệ. Vàng tiền tệ phải trình
bày khối lượng theo đơn vị tính trong nước và quốc tế Ounce, thuyết minh giá
trị tính theo USD.
d) Kim khí quý, đá quý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết giá gốc, số lượng (theo đơn vị tính quốc tế) và chủng loại các loại kim
khí quý, đá quý.
đ) Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết giá trị (theo nguyên tệ và VND) các khoản nợ khó đòi đã xử lý trong vòng
10 năm kể từ ngày xử lý theo từng đối tượng, nguyên nhân đã xoá sổ kế toán nợ
khó đòi.
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Bảng cân đối
kế toán
30. Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh,
giải trình.
VII. Thông
tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
Đơn vị
tính:.............
|
Năm nay |
Năm trước |
1.
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ a) Doanh thu - Doanh thu bán hàng; - Doanh thu cung cấp dịch vụ; |
... ... ... |
... ... ... |
- Doanh thu hợp đồng xây dựng; + Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong
kỳ; + Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi
nhận đến thời điểm lập Báo cáo tài chính. |
... |
... |
Cộng |
|
|
b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng
đối tượng). c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là
tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự
khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời
gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do
đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước. |
|
|
2.
Các khoản giảm trừ doanh thu Trong đó: - Chiết khấu thương mại; - Giảm giá hàng bán; - Hàng bán bị trả lại. |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
3. Giá
vốn hàng bán |
Năm nay |
Năm trước |
- Giá vốn của hàng hóa đã bán; - Giá vốn của thành phẩm đã bán; Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hoá, thành phẩm
bất động sản đã bán bao gồm: + Hạng mục chi phí trích trước; + Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục; + Thời gian chi phí dự kiến phát sinh. - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp; - Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS
đầu tư; - Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư; - Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ; - Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức
trong kỳ; - Các khoản chi phí vượt mức bình thường khác được tính
trực tiếp vào giá vốn; - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho; - Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán. |
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
4. Doanh
thu hoạt động tài chính |
Năm nay |
Năm trước |
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay - Lãi bán các khoản đầu tư; - Cổ tức, lợi nhuận được chia; - Lãi chênh lệch tỷ giá; - Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh
toán; - Doanh thu hoạt động tài chính khác.
Cộng |
... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... |
5.
Chi phí tài chính |
Năm nay |
Năm trước |
- Lãi tiền vay; - Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm; - Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính; - Lỗ chênh lệch tỷ giá; - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất
đầu tư; - Chi phí tài chính khác; - Các khoản ghi giảm chi phí tài chính. |
... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
6. Thu
nhập khác |
Năm nay |
Năm trước |
- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ; - Lãi do đánh giá lại tài sản; - Tiền phạt thu được; - Thuế được giảm; - Các khoản khác. |
... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
7.
Chi phí khác |
Năm nay |
Năm trước |
- Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán
TSCĐ; - Lỗ do đánh giá lại tài sản; - Các khoản bị phạt; - Các khoản khác. |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
8.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp |
Năm nay |
Năm trước |
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh
trong kỳ - Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi
phí QLDN; - Các khoản chi phí QLDN khác. b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ - Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tỏng chi
phí bán hàng; - Các khoản chi phí bán hàng khác. c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp - Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa; - Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác; - Các khoản ghi giảm khác. |
|
|
9.
Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố |
|
|
- Chi phí
nguyên liệu, vật liệu; - Chi phí
nhân công; - Chi phí khấu hao tài sản cố định; - Chi phí
dịch vụ mua ngoài; - Chi phí
khác bằng tiền. |
... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
Ghi chú:
Chỉ tiêu “Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố” là các chi phí phát sinh trong kỳ được phản ánh trong Bảng Cân đối kế
toán và Báo cáo kết quả kinh doanh.
- Đối với các doanh nghiệp sản xuất, việc thuyết minh chi
phí theo yếu tố được căn cứ vào số phát sinh trên các tài khoản sau:
+ Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp;
+ Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp;
+ Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công;
+ Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung;
+ Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng;
+ Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Đối với các doanh nghiệp thương mại, việc thuyết minh
chi phí theo yếu tố được căn cứ vào số phát sinh trên các tài khoản sau (không
bao gồm giá mua hàng hóa):
+ Tài khoản 156 – Hàng hóa;
+ Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán;
+ Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng;
+ Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Doanh nghiệp có quyền lựa chọn căn cứ khác nhưng phải đảm bảo thuyết minh
đầy đủ chi phí theo yếu tố.
10. Chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành |
… |
… |
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các
năm trước vào chi phí thuế thu nhập
hiện hành năm nay |
… |
… |
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành |
… |
… |
11. Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh
từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế; |
… |
… |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh
từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại; |
… |
… |
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh
từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ; |
(…) |
(…) |
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng; |
(…) |
(…) |
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả; |
(…) |
(…) |
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại. |
… |
… |
VIII.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ
1. Các giao dịch không
bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong tương lai
|
|
Năm nay |
Năm trước |
- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan
trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính; - Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu; - Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu; - Các giao dịch phi tiền tệ khác |
… … |
… … |
|
2. Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được
sử dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền
lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của
pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. |
|||
3. Số tiền đi vay thực thu trong kỳ: - Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường; - Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường; - Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi; - Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ
phải trả; - Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính
phủ và REPO chứng khoán; - Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác. |
|||
4. Số tiền đã thực trả gốc vay trong kỳ: - Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường; - Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường; - Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi; - Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải
trả; - Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán; - Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác |
IX. Những
thông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và
những thông tin tài chính khác: …………
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc
kỳ kế toán năm:………………………………
3.
Thông tin về các bên liên quan (ngoài các thông tin đã được thuyết minh ở các
phần trên).
4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh
vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28
“Báo cáo bộ phận”(1):.
5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo cáo tài chính
của các niên độ kế toán trước): ……………………………..………...................………………………………
6. Thông tin về hoạt động liên tục:
……...…………………………...…………………………
7.
Những thông tin khác.
.............................................................................................................
Lập,
ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế
toán trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng
chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Đối với người
lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên
và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số
chứng chỉ hành nghề.
6. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh
nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục
Đơn vị báo
cáo:............................ |
|
Mẫu số B 09/CDHĐ –
DNKLT |
Địa
chỉ:......................................... |
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ....(1)
(Áp dụng cho
doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình
thức sở hữu vốn.
2.
Lĩnh vực kinh doanh.
3.
Ngành nghề kinh doanh.
4. Chu
kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.
5. Lý do không đáp ứng giả định hoạt động: Vì doanh
nghiệp chuẩn bị giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động theo quyết định của cơ
quan có thẩm quyền (ghi rõ tên cơ quan, số quyết định) hoặc do Ban giám đốc có
dự định theo văn bản (số, ngày, tháng, năm).
6. Cấu
trúc doanh nghiệp
- Danh
sách các công ty con;
- Danh
sách các công ty liên doanh, liên kết;
- Danh
sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.
7.
Tuyên bố về khả năng so sánh của thông tin trên Báo cáo tài chính (có sánh được
hay không)
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong
kế toán
1. Kỳ
kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).
2. Đơn
vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ
trong kế toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay
đổi.
III. Các chính sách kế toán áp dụng (trong
trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
1.
Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam
(Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu
có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các
loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3.
Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu
dòng tiền.
4.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
5.
Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a)
Chứng khoán kinh doanh;
b) Các
khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
c) Các
khoản cho vay;
d) Đầu
tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
đ) Đầu
tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
e) Các
phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6.
Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
7.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê
tài chính, bất động sản đầu tư:
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.
10.
Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
11. Nguyên
tắc kế toán chi phí trả trước.
12.
Nguyên tắc kế toán nợ phải trả.
13.
Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi
vay.
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng
phải trả.
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư
vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
- Thu nhập khác
21.
Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.
24. Nguyên
tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
VI. Thông tin
bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
Đơn vị
tính:......
1.
Tiền |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
||||||||||
- Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn - Tiền đang chuyển
Cộng |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
|
||||||||||
2. Các khoản đầu tư tài chính a) Chứng khoán kinh doanh (nêu rõ căn cứ đánh giá lại như
thế nào, trường hợp không đánh giá lại được thì giải trình lý do) - Tổng giá trị cổ phiếu; (chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá
trị cổ phiếu trở lên) - Tổng giá trị trái phiếu; (chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá
trị trái phiếu trở lên) - Các khoản đầu tư khác; - Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu,
trái phiếu: + Về số lượng + Về giá trị b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (nêu rõ căn cứ đánh
giá lại như thế nào, trường hợp không đánh giá lại được thì giải trình lý do) - Tiền gửi có kỳ hạn - Trái phiếu - Các khoản đầu tư khác c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết từng khoản
đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết); Nêu rõ căn cứ đánh
giá lại, trường hợp không đánh giá lại được thì giải trình lý do. - Đầu tư vào công ty con - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết; - Đầu tư vào đơn vị khác; |
Cuối năm Giá Giá đánh giá lại
gốc ... ...
... ...
... ... Giá Giá đánh giá lại gốc
... ...
... ...
... ... Giá Giá đánh giá lại gốc
... ...
... ...
... ... |
Đầu năm Giá Giá
trị Dự gốc hợp lý phòng ...
... ...
... ... ...
... ... ... Giá gốc Giá
trị
ghi sổ
... ...
... ...
... ... Giá Dự Giá trị gốc phòng hợp lý
... ... ...
... ... ... ... ... ...
|
|
||||||||||
- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công
ty liên doanh, liên kết trong kỳ; - Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty
con, liên doanh, liên kết trong kỳ. |
|
||||||||||||
3. Phải thu của khách hàng (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được
thì giải trình lý do). a) Phải thu của khách hàng - Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ
10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng - Các khoản phải thu khách hàng khách b) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi
tiết từng đối tượng) |
Cuối năm Giá Giá đánh giá lại
gốc
... ...
... ...
... ... |
Đầu năm Giá trị ghi sổ ... ... ... |
|
||||||||||
4.
Phải thu khác (Nêu rõ căn
cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do). |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
||||||||||
-
Phải thu về cổ phần hoá; -
Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia; -
Phải thu người lao động; - Ký
cược, ký quỹ; -
Cho mượn; -
Các khoản chi hộ; - Phải thu khác. |
Giá Giá đánh giá lại
gốc ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
Giá Dự trị
phòng ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
|
||||||||||
Cộng |
... |
... |
|
||||||||||
5. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu) (Nêu rõ căn cứ đánh
giá lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do). a) Tiền; b) Hàng tồn kho; c) TSCĐ; d) Tài sản khác. |
Cuối năm Giá Giá đánh giá lại
gốc ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
Đầu năm Số Giá lượng
trị |
|
||||||||||
6. Nợ xấu |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
||||||||||
(Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được
thì giải trình lý do) - Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh
toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi; (trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các
khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu
theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn); -
Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm… phát sinh
từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu; - Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn. |
Giá Giá trị đối gốc có thể tượng nợ thu hồi ...
... ... ...
... ... ...
... ... |
Giá Giá trị đối gốc có thể
tượng nợ thu hồi ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
|
||||||||||
Cộng |
… |
… |
|||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
7. Hàng tồn kho (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì
giải trình lý do): - Hàng đang đi trên đường; - Nguyên liệu, vật liệu; - Công cụ, dụng cụ; - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang; - Thành phẩm; - Hàng hóa; - Hàng gửi bán; - Hàng hóa kho bảo thuế. |
Cuối năm Giá Giá đánh giá lại
gốc ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
Đầu năm Giá Dự gốc phòng ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
|
||||||||||
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém mất phẩm chất không
có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối
với hàng tồn kho ứng đọng, kém, mất phẩm chất; - Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm
các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ; - Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho; |
|
||||||||||||
8 Xây dựng
cơ bản dở dang (Chi tiết
cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB) |
Cuối năm |
Đầu năm |
|||||||||||
(Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá
lại được thì giải trình lý do) - Mua sắm; - XDCB; - Sửa chữa. |
Giá Giá đánh giá lại
gốc ... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... |
|||||||||||
Cộng |
… |
… |
|||||||||||
9. Tăng,
giảm tài sản cố định hữu hình (Nêu
rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do): |
||||||
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến
trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện vận
tải, truyền dẫn |
... |
TSCĐ hữu hình
khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm - Đầu tư XDCB
hoàn thành - Tăng khác - Chuyển sang bất
động sản đầu tư - Thanh lý,
nhượng bán - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn
lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong
năm - Tăng khác - Chuyển sang bất
động sản đầu tư - Thanh lý,
nhượng bán - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu
năm - Tại ngày cuối
năm đã đánh giá lại |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại
cuối kỳ của TSCĐ hữu hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng;
- Giá trị còn lại TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình
có giá trị lớn trong tương lai;
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình.
10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì
giải trình lý do):
Khoản mục |
Quyền sử dụng đất |
Quyền phát hành |
Bản quyền, bằng sáng chế |
... |
TSCĐ vô hình khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm - Tạo ra từ nội bộ DN - Tăng do hợp nhất kinh
doanh - Tăng khác - Thanh lý,
nhượng bán - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong
năm - Tăng khác - Thanh lý,
nhượng bán - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu
năm - Tại ngày cuối
năm đã đánh giá lại |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại
cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử
dụng;
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác;
11. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì
giải trình lý do):
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến
trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện vận
tải, truyền dẫn |
... |
TSCĐ hữu hình
khác |
Tài sản cố định
vô hình |
Tổng cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê tài chính
trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài
chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài
chính - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn
lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Mua lại TSCĐ
thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ
thuê tài chính - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm đã đánh
giá lại |
|
|
|
|
|
|
|
* Tiền thuê
phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm;
* Căn cứ để
xác định tiền thuê phát sinh thêm;
* Điều khoản gia
hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản;
12. Tăng, giảm bất động sản đầu tư (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì
giải trình lý do):
Khoản mục |
Số đầu năm |
Tăng trong năm |
Giảm trong năm |
Số cuối năm |
a) Bất động sản
đầu tư cho thuê |
|
|
|
|
Nguyên giá |
|
|
|
Không trình bày |
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
Giá trị hao mòn
lũy kế |
|
|
|
Không trình bày |
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Trình bày theo
giá đánh giá lại |
b) Bất động sản
đầu tư nắm giữ chờ tăng giá Nguyên giá - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị tổn thất
do suy giảm giá trị - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị còn lại - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
- Giá trị còn lại
cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- BĐSĐT
đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
13. Chi phí trả trước |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ; -
Công cụ, dụng cụ xuất dùng; -
Chi phí đi vay; - Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có thể). - Chi phí thành lập doanh nghiệp - Chi phí mua bảo hiểm; - Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có thể). |
... |
... |
Cộng |
... |
... |
14. Tài sản khác (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được
thì giải trình lý do): |
Cuối năm |
Đầu năm |
Chi tiết theo từng khoản mục 1........... 2.......... 3......... |
Giá Giá đánh giá lại
gốc ...
... ... ... ... ... ... ... |
... |
Cộng |
... |
... |
15.
Vay và nợ thuê tài chính |
Cuối năm Giá Số
có trị khả năng
trả nợ |
Trong năm Tăng Giảm |
Đầu năm Giá Số
có trị khả năng
trả nợ |
|
a) Vay |
... ... ... ... |
|
|
... ... ... ... |
Cộng |
|
|
|
|
b) Các khoản nợ thuê tài chính đã thanh toán
|
Năm nay |
Năm trước |
||||
Thời hạn |
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính |
Trả tiền lãi
thuê |
Trả nợ gốc |
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính |
Trả tiền lãi thuê |
Trả nợ gốc |
Từ 1 năm trở xuống |
|
|
|
|
|
|
Trên 1 năm đến 5 năm |
|
|
|
|
|
|
Trên 5 năm |
|
|
|
|
|
c) Giá trị nợ thuê tài chính |
Cuối năm Giá Giá đánh giá lại gốc |
Đầu năm |
- Gốc nợ
thuê tài chính - Lãi
thuê tài chính phải trả |
|
|
d) Số vay và nợ thuê tài
chính quá hạn chưa thanh toán |
Cuối năm Gốc Lãi |
Đầu năm Gốc Lãi |
- Vay; - Nợ thuê tài chính; - Lý do chưa thanh toán |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài
chính đối với các bên liên quan
16. Phải trả người bán |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Các khoản phải trả người bán - Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở lên trên
tổng số phải trả; - Phải trả cho các đối tượng khác |
Giá Số có khả
năng trị trả nợ ... ... ... ... |
Giá Số có khả
năng trị trả nợ ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
b) Số nợ quá hạn chưa thanh toán - Chi tiết từng đối tượng chiếm 10% trở lên trên tổng
số quá hạn; - Các
đối tượng khác |
|
|
Cộng |
... |
... |
c) Phải
trả người bán là các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng) |
|
|
|
|
|
17. Trái phiếu phát hành
16.7. Trái phiếu thường (chi tiết theo từng loại) |
Cuối năm Giá trị Lãi
suất Kỳ hạn |
Cuối năm Giá trị Lãi
suất Kỳ hạn |
a) Trái phiếu phát hành - Loại phát hành theo mệnh giá; - Loại phát hành có chiết khấu; - Loại phát hành có phụ trội. |
... ... … ... ... … …
… … |
... ... … ... ... … …
… … |
Cộng |
... |
... |
b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo
từng loại trái phiếu) |
|
|
Cộng |
... |
... |
|
|
|
16.7. Trái
phiếu chuyển đổi:
a. Trái
phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ:
- Thời
điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng
từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh
giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ
chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất
chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển
đổi;
- Giá trị
phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
b. Trái
phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ:
- Thời
điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng
từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh
giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ
chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất
chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển
đổi;
- Giá trị
phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
c. Trái
phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:
- Số lượng
từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu
phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu;
- Giá trị
phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu.
d. Trái
phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:
- Số lượng
từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ;
- Giá trị
phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư.
e. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ:
- Kỳ hạn
gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng
từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh
giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ
chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất
chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển
đổi;
- Giá trị
phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
g) Thuyết
minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái
phiếu)
18. Cổ
phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả
- Mệnh
giá;
- Đối
tượng được phát hành (ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác);
- Điều
khoản mua lại (Thời gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp
đồng phát hành);
- Giá trị
đã mua lại trong kỳ;
- Các
thuyết minh khác.
19. Thuế và các khoản phải nộp
nhà nước |
Đầu năm |
Số phải nộp trong năm |
Số đã thực nộp trong năm |
Cuối năm |
||
a) Phải nộp (chi tiết theo từng loại thuế) Cộng b) Phải thu (chi tiết theo từng loại thuế) |
... ... ... |
... ... ... |
... ... ... |
... ... ... |
||
Cộng
... ... |
... |
... |
||||
20.
Chi phí phải trả |
Cuối năm |
Đầu năm |
||||
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ
phép; - Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh;
- Chi phí trích trước tạm tính giá vốn; - Các khoản trích trước khác; - Lãi vay - Các khoản khác (chi tiết từng khoản) |
Giá Số
có trị khả năng trả nợ |
Giá Số
có trị khả
năng trả nợ |
||||
Cộng |
|
|
||||
21. Phải trả khác A |
Cuối năm |
Đầu năm |
||||
a) Các khoản phải trả - Tài sản thừa chờ giải quyết; - Kinh phí công đoàn; - Bảo hiểm xã hội; - Bảo hiểm y tế; - Bảo hiểm thất nghiệp; - Phải trả về cổ phần hoá; - Nhận ký quỹ, ký cược; - Cổ tức, lợi nhuận phải trả; - Các khoản phải trả, phải nộp khác. b) Số nợ quá hạn chưa thanh toán (chi tiết từng khoản
mục, lý do chưa thanh toán nợ quá hạn) |
Giá Số
có trị khả năng trả nợ |
Giá Số
có trị khả năng trả nợ |
||||
22. Doanh
thu chưa thực hiện a |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Các khoản doanh thu chưa thực hiện - Doanh thu nhận trước; - Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống; - Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác. b) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách
hàng (chi tiết từng khoản mục, lý do khong có khả năng thực hiện). |
Giá Số
có trị khả năng trả nợ |
Giá Số
có trị khả năng trả nợ |
23. Dự phòng phải trả |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa; - Dự phòng bảo hành công trình xây dựng; - Dự phòng tái cơ cấu; - Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định
kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường...) |
Giá Số
có trị khả năng trả nợ |
Giá Số
có trị khả năng trả nợ |
24. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải
trả
a. Tài
sản thuế thu nhập hoãn lại: |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế
thu nhập hoãn lại |
|
|
- Tài
sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu
trừ |
… |
… |
- Tài
sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng |
… |
… |
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu
đãi tính thuế chưa sử dụng |
… |
… |
- Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
… |
… |
Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại |
… |
… |
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế
thu nhập hoãn lại phải trả - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các
khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế - Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn
lại |
… … … |
… … … |
25.
Vốn chủ sở hữu
a)
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
|
Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu |
||||||||
|
Vốn góp của chủ sở hữu |
Thặng dư vốn cổ phần |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
Vốn khác của chủ sở hữu |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
Chênh lệch tỷ giá |
LNST thuế chưa phân phối và các quỹ |
Các
khoản mục khác ... |
Cộng |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Số dư đầu năm trước -
Tăng vốn trong năm trước - Lãi trong năm
trước - Tăng khác -
Giảm vốn trong năm trước - Lỗ trong năm
trước - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu
năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng vốn trong năm
nay - Lãi trong năm nay -
Tăng khác -
Giảm vốn trong năm nay - Lỗ
trong năm nay -
Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Chi tiết vốn góp của chủ sở hữu |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Vốn góp của công ty mẹ (nếu là công ty
con) - Vốn góp của các đối tượng khác |
... ... |
... ... |
Cộng |
... |
... |
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối
cổ tức, chia lợi nhuận |
Năm nay |
Năm trước |
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu + Vốn góp đầu năm + Vốn góp tăng trong năm + Vốn góp giảm trong năm + Vốn góp cuối năm - Cổ tức, lợi nhuận đã chia |
... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... |
d) Cổ phiếu |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành - Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở
hữu) - Số lượng cổ phiếu được mua lại (cổ phiếu quỹ) + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở
hữu) - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở
hữu) |
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu
hành :..............................
đ) Cổ tức
- Cổ tức đã công
bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ
tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:.................
+ Cổ tức đã công
bố trên cổ phiếu ưu đãi:..................
- Cổ tức của cổ
phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:.......
e) Các quỹ của
doanh nghiệp:
- Quỹ đầu tư phát triển;
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu.
g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực
tiếp vào vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.
26. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
Năm nay |
Năm trước |
Lí do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm (đánh giá
lại trong trường hợp nào, tài sản nào được đánh giá lại, theo quyết định
nào?...). |
... |
... |
27. Chênh lệch tỷ giá |
Năm nay |
Năm trước |
- Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại
tệ sang VND |
... |
... |
- Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân khác
(nói rõ nguyên nhân) |
... |
... |
28.
Nguồn kinh phí |
Năm nay |
Năm trước |
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm |
... |
... |
- Chi sự nghiệp |
(...) |
(...) |
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm |
... |
... |
29.
Các khoản mục ngoài Bảng Cân đối kế toán |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Tài sản thuê ngoài: Tổng số tiền thuê tối thiểu
trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các
thời hạn - Từ 1 năm trở xuống; - Trên 1 năm đến 5 năm; - Trên 5 năm; |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
b) Tài sản nhận giữ hộ: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại tài sản tại
thời điểm cuối kỳ.
- Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác:
Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm
chất tại thời điểm cuối kỳ.
- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế
chấp: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách,
phẩm chất từng loại hàng hoá;
c) Ngoại tệ các loại: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết số lượng từng loại ngoại tệ tính theo nguyên tệ. Vàng tiền tệ phải trình
bày khối lượng theo đơn vị tính trong nước và quốc tế Ounce, thuyết minh giá
trị tính theo USD.
d) Kim khí quý, đá quý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết giá gốc, số lượng (theo đơn vị tính quốc tế) và chủng loại các loại kim
khí quý, đá quý.
đ) Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết giá trị (theo nguyên tệ) các khoản nợ khó đòi đã xử lý trong vòng 10 năm
kể từ ngày xử lý theo từng đối tượng, nguyên nhân đã xoá sổ kế toán nợ khó đòi.
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Bảng cân đối
kế toán
30. Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh,
giải trình.
VII. Thông
tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
Đơn vị
tính:.............
|
Năm nay |
Năm trước |
1.
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ a) Doanh thu - Doanh thu bán hàng; - Doanh thu cung cấp dịch vụ; |
... ... ... |
... ... ... |
- Doanh thu hợp đồng xây dựng + Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong
kỳ; + Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi
nhận đến thời điểm lập Báo cáo tài chính; |
... |
... |
Cộng |
|
|
b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng
đối tượng) c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là
tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự
khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời
gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do
đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước |
|
|
2.
Các khoản giảm trừ doanh thu Trong đó: - Chiết khấu thương mại; - Giảm giá hàng bán; - Hàng bán bị trả lại; |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
3.
Giá vốn hàng bán |
Năm nay |
Năm trước |
- Giá vốn của hàng hóa đã bán; - Giá vốn của thành phẩm đã bán; Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hoá bất động sản
bao gồm: + Hạng mục chi phí trích trước; + Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục; + Thời gian chi phí dự kiến phát sinh. - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp; - Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS
đầu tư; - Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư; - Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ; - Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức
trong kỳ; - Các khoản chi phí vượt mức bình thường khác được tính
trực tiếp vào giá vốn; - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho; - Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán. |
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
4. Doanh
thu hoạt động tài chính |
Năm nay |
Năm trước |
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay - Lãi bán các khoản đầu tư; - Cổ tức, lợi nhuận được chia; - Lãi chênh lệch tỷ giá; - Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh
toán; - Doanh thu hoạt động tài chính khác.
Cộng |
... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... |
5.
Chi phí tài chính |
Năm nay |
Năm trước |
- Lãi tiền vay; - Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm; - Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính; - Lỗ chênh lệch tỷ giá; - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất
đầu tư; - Chi phí tài chính khác. - Các khoản ghi giảm chi phí tài chính |
... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
6.
Thu nhập khác |
Năm nay |
Năm trước |
- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ; - Lãi do đánh giá lại tài sản; - Tiền phạt thu được; - Thuế được giảm; - Các khoản khác. |
... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
7.
Chi phí khác |
Năm nay |
Năm trước |
- Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán
TSCĐ; - Lỗ do đánh giá lại tài sản; - Các khoản bị phạt; - Các khoản khác. |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
8.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp |
Năm nay |
Năm trước |
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh
trong kỳ - Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi
phí QLDN; - Các khoản chi phí QLDN khác. b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ - Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tỏng chi
phí bán hàng; - Các khoản chi phí bán hàng khác. c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp - Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa; - Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác; - Các khoản ghi giảm khác |
|
|
9.
Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố |
|
|
- Chi phí
nguyên liệu, vật liệu; - Chi phí
nhân công; - Chi phí
khấu hao tài sản cố định; - Chi phí
dịch vụ mua ngoài; - Chi phí
khác bằng tiền. |
... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
Ghi chú:
Chỉ tiêu “Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố” là các chi phí phát sinh trong kỳ được phản ánh trong Bảng Cân đối kế
toán và Báo cáo kết quả kinh doanh.
- Đối với các doanh nghiệp sản xuất, việc thuyết minh chi
phí theo yếu tố được căn cứ vào số phát sinh trên các tài khoản sau:
+ Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp;
+ Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp;
+ Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công;
+ Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung;
+ Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng;
+ Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Đối với các doanh nghiệp thương mại, việc thuyết minh
chi phí theo yếu tố được căn cứ vào số phát sinh trên các tài khoản sau (không
bao gồm giá mua hàng hóa):
+ Tài khoản 156 – Hàng hóa;
+ Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán;
+ Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng;
+ Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Doanh nghiệp có quyền lựa chọn căn cứ khác nhưng phải đảm bảo thuyết minh
đầy đủ chi phí theo yếu tố.
10.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành |
… |
… |
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các
năm trước vào chi phí thuế thu nhập
hiện hành năm nay |
… |
… |
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành |
… |
… |
11. Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh
từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế; |
… |
… |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh
từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại; |
… |
… |
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ; |
(…) |
(…) |
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh
từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng; |
(…) |
(…) |
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả; |
(…) |
(…) |
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại. |
… |
… |
VIII. Thông
tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến
BCLCTT trong tương lai
|
|
Năm nay |
Năm trước |
- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan
trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính; - Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu; - Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu; - Các giao dịch phi tiền tệ khác |
… … |
… … |
|
2. Các
khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương
đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn
chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. |
|||
3. Số tiền
đi vay thực thu trong kỳ: - Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường; - Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường; - Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi; - Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ
phải trả; - Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính
phủ và REPO chứng khoán; - Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác. |
|||
4. Số tiền
đã thực trả gốc vay trong kỳ: - Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường; - Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường; - Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi; - Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải
trả; - Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán; - Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác |
IX. Những
thông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và
những thông tin tài chính khác: …………
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc
kỳ kế toán năm:………………………………
3.
Thông tin về các bên liên quan (ngoài các thông tin đã được thuyết minh ở các
phần trên).
4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh
vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28
“Báo cáo bộ phận”(1):.
5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo cáo tài chính
của các niên độ kế toán trước): ……………………………..………...................………………………………
6. Những thông tin khác.
.............................................................................................................
Lập,
ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế
toán trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng
chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Đối với người
lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên
và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số
chứng chỉ hành nghề.
7. Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (dạng đầy đủ)
Đơn vị báo cáo:……………….... |
Mẫu số B 01a – DN |
Địa chỉ:…………………………. |
(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng
đầy đủ)
Quý.... năm ...
Tại ngày...
tháng... năm...
Đơn vị tính:.............
TÀI
SẢN |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối quý |
Số đầu năm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
a - TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100)=110+120+130+140+150 |
100 |
|
|
|
I. Tiền và
các khoản tương đương tiền |
110 |
|
|
|
1.Tiền |
111 |
|
|
|
... (*) |
|
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế
toán trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng
chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số trên
báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Bảng cân đối kế toán năm - Mẫu số
B01-DN.
Đối với người
lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên
và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số
chứng chỉ hành nghề.
8. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa
niên độ (dạng đầy đủ)
Đơn vị báo cáo: ................. |
|
Mẫu số B 02a
– DN |
Địa chỉ:…………............... |
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN
ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Quý ...năm...
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Quý..... |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối
quý này |
||
|
|
|
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
... (*) |
|
|
|
|
|
|
Lập,
ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế
toán trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng
chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số trên báo
cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm
- Mẫu số B02 – DN.
Đối với người
lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên
và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số
chứng chỉ hành nghề.
9. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ
(dạng đầy đủ)
Đơn vị báo cáo: ................. |
|
Mẫu số B 03a – DN |
Địa chỉ:…………............... |
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của
Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý…..năm….
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu |
Mã |
Thuyết |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quí này |
|
|
số |
minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
1. Tiền thu từ bán
hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác |
01 |
|
|
|
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ |
02 |
|
|
|
…(*) |
|
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế
toán trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ
hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Đối với người
lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và
địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số
chứng chỉ hành nghề.
(*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số của báo cáo
này như các chỉ tiêu của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm - Mẫu B03 –DN
Đơn vị báo cáo: ................. |
|
Mẫu số B 03a – DN |
Địa chỉ:…………............... |
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý…..năm…..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu |
Mã |
Thuyết |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quí này |
|
|
số |
minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
1. Lợi nhuận trước thuế |
01 |
|
|
|
2. Điều chỉnh cho các khoản |
|
|
|
|
- Khấu hao
TSCĐ |
02 |
|
|
|
… (*) |
|
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế toán
trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng
chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Đối với người
lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và
địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số
chứng chỉ hành nghề.
(*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số của báo cáo
này như các chỉ tiêu của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm - Mẫu B03 –DN
10. Bản thuyết minh
Báo cáo tài chính chọn lọc
Đơn vị báo cáo: ................ |
|
Mẫu
số B 09a - DN |
Địa chỉ: .............................. |
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC
Quý ... năm ...
I. Đặc điểm
hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành nghề kinh doanh.
4. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp trong kỳ kế toán có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính.
II. Kỳ kế
toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày
.../.../...).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III. Chuẩn
mực và chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
3. Hình thức kế toán áp dụng.
IV. Các chính
sách kế toán áp dụng
Doanh nghiệp phải công bố việc lập Báo cáo tài chính giữa
niên độ và Báo cáo tài chính năm gần nhất là cùng áp dụng các chính sách kế
toán như nhau. Trường hợp có thay đổi thì phải mô tả sự thay đổi và nêu rõ ảnh
hưởng của những thay đổi đó.
VI. Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán
giữa niên độ
1.
Giải thích về tính thời vụ hoặc tính chu kỳ của các hoạt động kinh doanh trong
kỳ kế toán giữa niên độ.
2.
Trình bày tính chất và giá trị của các khoản mục ảnh hưởng đến tài sản, nợ phải
trả, nguồn vốn chủ sở hữu, thu nhập thuần, hoặc các luồng tiền được coi là yếu
tố không bình thường do tính chất, quy mô hoặc tác động của chúng.
3.
Trình bày những biến động trong nguồn vốn chủ sở hữu và giá trị luỹ kế tính đến
ngày lập Báo cáo tài chính giữa niên độ, cũng như phần thuyết minh tương ứng
mang tính so sánh của cùng kỳ kế toán trên của niên độ trước gần nhất.
4.
Tính chất và giá trị của những thay đổi trong các ước tính kế toán đã được báo
cáo trong báo cáo giữa niên độ trước của niên độ kế toán hiện tại hoặc những
thay đổi trong các ước tính kế toán đã được báo cáo trong các niên độ trước,
nếu những thay đổi này có ảnh hưởng trọng yếu đến kỳ kế toán giữa niên độ hiện
tại.
5.
Trình bày việc phát hành, mua lại và hoàn trả các chứng khoán nợ và chứng khoán
vốn.
6.
Cổ tức đã trả (tổng số hay trên mỗi cổ phần) của cổ phiếu phổ thông và cổ phiếu
ưu đãi (áp dụng cho công ty cổ phần).
7.
Trình bày doanh thu và kết quả kinh doanh bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh hoặc
khu vực địa lý dựa trên cơ sở phân chia của báo cáo bộ phận (Áp dụng cho công
ty niêm yết).
8.
Trình bày những sự kiện trọng yếu phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán giữa
niên độ chưa được phản ánh trong Báo cáo
tài chính giữa niên độ đó.
9.
Trình bày những thay đổi trong các khoản nợ tiềm tàng hoặc tài sản tiềm tàng kể
từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm gần nhất.
10.
Các thông tin khác.
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế
toán trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng
chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Đối với người
lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên
và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số
chứng chỉ hành nghề.
(*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số của báo cáo
này như các chỉ tiêu của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm - Mẫu B03 –DN
11. Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (dạng tóm lược)
Đơn vị báo cáo:……………….... |
Mẫu số B 01b– DN |
Địa chỉ:…………………………. |
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ
Tài chính) |
|
|
BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng
tóm lược)
Quý...năm ...
Tại ngày ...
tháng ... năm ...
Đơn vị tính:.............
TÀI
SẢN |
Mã số |
Thuyết
minh |
Số cuối quý |
Số đầu năm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A -
TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) |
100 |
|
|
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
|
|
|
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
|
|
|
III. Các khoản phải thu ngắn hạn |
130 |
|
|
|
IV. Hàng tồn kho |
140 |
|
|
|
V. Tài sản ngắn hạn khác |
150 |
|
|
|
B -
TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) |
200 |
|
|
|
I- Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
|
|
|
II. Tài sản cố định |
220 |
|
|
|
III. Bất động sản đầu tư |
240 |
|
|
|
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
250 |
|
|
|
V. Tài sản dài hạn khác |
260 |
|
|
|
TỔNG
CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) |
270 |
|
|
|
NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
A -
NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310+ 330) |
300 |
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
|
|
|
II. Nợ dài hạn |
330 |
|
|
|
B - VỐN
CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) |
400 |
|
|
|
I. Vốn chủ sở hữu |
410 |
|
|
|
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
430 |
|
|
|
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) |
440 |
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế
toán trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng
chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
12. Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh giữa
niên độ (dạng tóm lược)
Đơn vị báo cáo: ................. |
|
Mẫu số B 02b –
DN |
Địa chỉ:…………............... |
|
(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ
Tài chính) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN
ĐỘ
(Dạng tóm lược)
Quý ...Năm...
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU |
Mã |
Thuyết |
Quý..... |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối
quý này |
||
|
số |
minh |
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1. Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
|
|
|
|
|
2. Doanh thu hoạt
động tài chính và thu nhập khác |
31 |
|
|
|
|
|
3. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
50 |
|
|
|
|
|
4. Lợi nhuận sau
thuế thu nhập doanh nghiệp |
60 |
|
|
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế
toán trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng
chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
13. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ
(dạng tóm lược)
Đơn vị báo cáo: ……………….. |
|
Mẫu số
B 03b – DN |
Địa chỉ:………………………… |
|
(Ban hành theo
Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Dạng tóm lược)
Quý…..năm…..
Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU |
Mã |
Thuyết |
Quý..... |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối
quý này |
||
|
số |
minh |
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
|
|
|
|
|
2. Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động đầu tư |
30 |
|
|
|
|
|
3. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
|
|
|
|
|
4. Lưu chuyển tiền thuần
trong kỳ (50= 20+30+40) |
50 |
|
|
|
|
|
5. Tiền và tương đương tiền
đầu kỳ |
60 |
|
|
|
|
|
6. Ảnh hưởng của thay
đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
|
|
|
|
|
7. Ảnh hưởng của việc tái
phân loại các khoản tương đương tiền cuối kỳ |
62 |
|
|
|
|
|
8. Tiền và tương đương tiền
cuối kỳ (70 = 50+60+61+62) |
70 |
|
|
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu |
Kế
toán trưởng |
Giám
đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ
hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
14. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính chọn lọc
(Thực hiện theo Mẫu số B09a-DN)